Mẫu biểu - Mẫu số 04.QTCV - Báo cáo nhanh tình hình tài chính
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu biểu - Mẫu số 04.QTCV - Báo cáo nhanh tình hình tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bieu_mau_mau_so_04_qtcv_bao_cao_nhanh_tinh_hinh_tai_chinh.pdf
Nội dung text: Mẫu biểu - Mẫu số 04.QTCV - Báo cáo nhanh tình hình tài chính
- Mẫu số 04.QTCV CÔNG TY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Đến ngày tháng năm 200 Kính gửi:NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á CHI NHÁNH I/ Tình hình tài chính: Lược trích Bảng tổng kết tài sản: Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ (ngày ./ ./20 ) (ngày ./ ./20 ) Tài sản A/ Tài sản lưu động 1. Vốn bằng tiền 2. Đầu tư ngắn hạn 3. Các khoản phải thu 4. Hàng tồn kho 5. Tài sản lưu động khác B/ Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 1. Tài sản cố định 2. TSCĐ thuê tài chính 3. Đầu tư dài hạn 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Nguồn vốn A/ Nợ phải trả 1. Nợ ngắn hạn - Vay ngắn hạn Bắc Á - Vay ngắn hạn TCTD khác - Phải trả người bán - Phải trả, phải nộp khác 2. Nợ dài hạn - Vay dài hạn của các TCTD - Nợ dài hạn khác 3. Nợ khác B/ Vốn chủ sở hữu 1. Nguồn vốn - Quỹ 2. Nguồn kinh phí 3. Lợi nhuận chưa phân phối 4. Nguồn khác Trang 1 /3
- Giải trình Báo cáo tài chính: a) Ghi và giải trình chi tiết nợ phải trả và vốn chủ sở hữu: - Các nguồn vốn vay của các TCTD: - Các nguồn vốn huy động khác: - Giải trình cụ thể các khoản phải trả: - Các khoản phải nộp: - Các khoản nợ khác, trong đó nợ quá hạn: - Cơ cấu nguồn vốn chủ sở hữu: - Những vấn đề khác: b) Giải trình chi tiết về tài sản: - Các khoản đầu tư ngắn hạn: - Các khoản phải thu: - Hàng tồn kho (ứ đọng nếu có): - Tài sản cố định: - Đầu tư dài hạn khác: - Chi tiết các khoản khó đòi: - Các vấn đề khác: II/ Kết quả Thu nhập - chi phí đến 1. Tổng doanh thu tháng (hoặc quý) trước: Luỹ kế từ đầu năm: 2. Tổng chi phí tháng (hoặc quý) trước: Luỹ kế từ đầu năm: 3. Lợi nhuận ròng tháng (hoặc quý) trước: Luỹ kế từ đầu năm: III/ Các khoản mục ngoại bảng (nếu có): 1. Các nghĩa vụ tài chính trong bảo lãnh, được bảo lãnh còn hiệu lực: Trong đó, hiệu lực: - Trong vòng 03 tháng tới: Từ trên 03 đến 06 tháng: - Từ trên 06 đến 12 tháng: Từ trên 12 tháng trở lên: - Bảo lãnh quá hạn thanh toán: 2. Các khoản L/C nhập khẩu còn hiệu lực: Trong đó, hiệu lực: - Trong vòng 03 tháng tới: Từ trên 03 đến 06 tháng: - Từ trên 06 đến 12 tháng: Từ trên 12 tháng trở lên: - Quá hạn thanh toán: 3. Các khoản L/C xuất khẩu còn hiệu lực: Trong đó, hiệu lực: - Trong vòng 03 tháng tới: Từ trên 03 đến 06 tháng: Trang 2 /3
- - Từ trên 06 đến 12 tháng: Từ trên 12 tháng trở lên: - Quá hạn thanh toán: 4. Hạn mức tín dụng chưa rút: Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về sự chính xác và trung thực của những số liệu nêu trên. ngày tháng năm 200 KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên chức danh và đóng dấu) Trang 3 /3