Mẫu biểu - Mẫu số 02D.QTCV - Phương án vay vốn và kế hoạch trả nợ (danh cho khách hàng cdaonh nghiệp vay từng lần)
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu biểu - Mẫu số 02D.QTCV - Phương án vay vốn và kế hoạch trả nợ (danh cho khách hàng cdaonh nghiệp vay từng lần)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bieu_mau_mau_so_02d_qtcv_phuong_an_vay_von_va_ke_hoach_tra_n.pdf
Nội dung text: Mẫu biểu - Mẫu số 02D.QTCV - Phương án vay vốn và kế hoạch trả nợ (danh cho khách hàng cdaonh nghiệp vay từng lần)
- Mẫu số 02D.QTCV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc , ngày . tháng . năm . PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ KẾ HOẠCH TRẢ NỢ (Dành cho khách hàng doanh nghiệp vay từng lần) Kính gửi: NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á CHI NHÁNH A. GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG VAY VỐN I. Giới thiệu chung về khách hàng vay vốn 1. Tên khách hàng vay vốn: 2. Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Website: 3. Người đại diện: Chức vụ: CMND số do CA cấp ngày 4. Tài khoản tiền gửi VNĐ số tại Ngân hàng Tài khoản tiền gửi ngoại tệ số tại Ngân hàng 5. Giấy phép thành lập số: ngày do cấp 6. Đăng ký kinh doanh số: ngày do cấp 7. Giấy phép hành nghề số: ngày do cấp 8. Ngành nghề sản xuất kinh doanh chủ yếu: II. Lịch sử hình thành và phát triển III. Cơ cấu tổ chức 1. Sơ đồ bộ máy tổ chức Trang 1 /9
- 2. Cơ cấu nguồn nhân lực TT Trình độ Số lượng 1 Trên đại học 2 Đại học 3 Cao đẳng, trung cấp 4 Lao động phổ thông Tổng cộng IV. Năng lực và kinh nghiệm của ban lãnh đạo 1. Năng lực và kinh nghiệm của thành viên hội đồng quản trị 2. Năng lực và kinh nghiệm của người điều hành trực tiếp (giám đốc/ tổng giám đốc) V. Thông tin về nhóm khách hàng liên quan 1. Quan hệ sở hữu: • Các cá nhân sở hữu tối thiểu 25% vốn điều lệ của khách hàng vay: - Tên KH cá nhân: - Số CMTND/hộ chiếu: - Địa chỉ: • Khách hàng vay sở hữu tối thiểu 50% vốn điều lệ của pháp nhân khác: - Tên pháp nhân khác: - Địa chỉ: - Số đăng ký kinh doanh:. 2. Khách hàng vay có đại diện đang giữ vị trí Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (giám đốc), Trưởng Ban kiểm soát trong cơ cấu tổ chức của pháp nhân khác : - Tên pháp nhân khác: Trang 2 /9
- - Địa chỉ: - Số đăng ký kinh doanh:. B. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA KHÁCH HÀNG VAY VỐN I. Thị trường hoạt động của Công ty 1.1. Thị trường đầu vào: • Người cung cấp hàng chủ yếu: • Phương thức mua hàng và thanh toán: 1.2. Thị trường đầu ra: • Khách hàng tiêu thụ chính: • Phương thức bán hàng, thanh toán: II. Tình hình tài chính của khách hàng 1. Hoạt động kinh doanh chủ yếu: 2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (ít nhất 2 năm gần nhất) 2.1. Bảng cân đối kế toán TT Chỉ tiêu Năm Năm Năm A Phần tài sản 1 Tổng tài sản 2 Tài sản lưu động 3 Tài sản cố đinh B Phần nguồn vốn 1 Nguồn vốn kinh doanh 2 Vốn chủ sở hữu 3 Vốn đi vay và chiếm dụng khác Trang 3 /9
- 2.2. Bảng kết quả kinh doanh TT Chỉ tiêu Năm Năm Năm 1 Doanh thu 2 Giá vốn 3 Chi phí khác ngoài giá vốn 4 Tổng lợi nhuận trước thuế 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp 6 Lợi nhuận sau thuế 3. Quan hệ tín dụng của khách hàng, • Quan hệ với các tổ chức tín dụng - Tổng dư nợ tại các tổ chức tín dụng: Trong đó: - Dư nợ tại Ngân hàng/ TCTD khác: - Mục đích: - Ngày hết hạn: - Phương thức trả lãi, gốc - Nguồn trả lãi, gốc - Tài sản đảm bảo: • Vay khác: - Tổng nợ khác: - Mục đích: - Ngày phải trả: - Phương thức trả lãi, gốc - Nguồn trả lãi, gốc - Tài sản đảm bảo: C. PHƯƠNG ÁN VAY VỐN I. Mục đích vay vốn 1. Mặt hàng kinh doanh: Trang 4 /9
- 2. Số lượng, chất lượng, mẫu mã, chủng loại, quy cách: 3. Đầu vào: 4. Đầu ra: II. Nhu cầu vốn TT Chỉ tiêu Số tiền 1 Tổng nhu cầu vốn Trong đó: 1.1 Vốn tự có tham gia 1.2 Vốn vay tại các TCTD Trong đó: a. - Vốn vay của Ngân hàng Bắc á b. - Vốn vay tại các TCTD khác (ghi cụ thể) 1.3 Vốn khác tham gia III. Hiệu quả của phương án kinh doanh • Doanh thu: • Chi phí: - Chi phí mua hàng (cụ thể): - Chi trả lãi vay Ngân hàng (cụ thể): - Khấu hao (cụ thể) - Nộp thuế (cụ thể): - Chi phí khác (cụ thể): • Lợi nhuận chịu thuế: • Thuế TNDN: Trang 5 /9
- • Lợi nhuận sau thuế: IV. Kế hoạch giải ngân, trả nợ 1. Lịch giải ngân, trả nợ TT Ngày giải ngân Ngày trả Số tiền 2. Phương thức trả nợ (gốc, lãi) Trả gốc Trả lãi 3. Nguồn trả nợ: Từ hoạt động kinh doanh Từ nguồn khác D. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO TIỀN VAY 1. Hình thức đảm bảo tiền vay (Thế chấp, cầm cố): 2. Loại tài sản đảm bảo: - Tên loại tài sản đảm bảo: - Đặc điểm/ ký hiệu (quy cách, phẩm chất, mẫu mã, địa điểm, giá trị còn lại 3. Chủ sở hữu tài sản đảm bảo: - Tên chủ sở hữu/ đồng sở hữu tài sản: - Tuổi: - Địa chỉ: - Điện thoại - CMND số: Trang 6 /9
- - Nghề nghiệp - Quan hệ giữa người chủ sở hữu tài sản và Công ty: 4. Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/ quyền sử dụng E. ĐỀ NGHỊ NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á – Chi nhánh Kính đề nghị Ngân hàng TMCP Bắc Á cho chúng tôi vay: - Số tiền: - Mục đích: - Lãi suất: - Phương thức cho vay - Thời gian xin vay: - Thời hạn rút vốn: - Phương thức trả lãi, gốc - Nguồn trả lãi gốc - Tài sản đảm bảo: Trân trọng cảm ơn, CÔNG TY ĐẠI DIỆN (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Trang 7 /9
- HỒ SƠ ĐÍNH KÈM 1. Hồ sơ pháp lý của Công ty Đăng ký kinh doanh Giấy phép hành nghề (nếu có) Điều lệ hoạt động Quyết định bổ nhiệm Giám đốc Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng Chứng minh thư của Giám đốc Sổ hộ khẩu của Giám đốc Chứng minh thư của kế toán trưởng Biên bản họp hội đồng thành viên về việc uỷ quyền cho cho người đại diện đứng ra vay vốn tại Ngân hàng 2. Hồ sơ tài chính Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất Báo cáo nhanh tài chính tại ngày vay vốn Báo cáo chi tiết hàng tồn kho Báo cáo chi tiết các khoản phải thu Báo cáo chi tiết các khoản phải trả Hồ sơ năng lực (nếu có) 3. Hồ sơ phương án vay Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay vốn Các hợp đồng/ hoá đơn đầu ra đầu vào Các hợp đồng/ hoá đơn đầu ra 4. Hồ sơ về tài sản đảm bảo CMT của người chủ sở hữu/ đồng sở hữu tài sản Hộ khẩu của chủ sở hữu tài sản Đăng ký kết hôn của người chủ sở hữu tài sản/ xác nhận tình trạng độc thân của người chủ sở hữu tài sản Giấy tờ quyền sở hữu/ quyền sử dụng tài sản Trang 8 /9
- Giấy tờ về bảo hiểm tài sản (nếu có) Trang 9 /9