Mẫu biểu - Mẫu số 02B.QTCV - Phương án vay vốn và kế hoạch trả nợ (danh cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình vay kinh doanh)

pdf 7 trang nguyendu 4030
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu biểu - Mẫu số 02B.QTCV - Phương án vay vốn và kế hoạch trả nợ (danh cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình vay kinh doanh)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbieu_mau_mau_so_02b_qtcv_phuong_an_vay_von_va_ke_hoach_tra_n.pdf

Nội dung text: Mẫu biểu - Mẫu số 02B.QTCV - Phương án vay vốn và kế hoạch trả nợ (danh cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình vay kinh doanh)

  1. Mẫu số 02B.QTCV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc , ngày . tháng . năm . PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ KẾ HOẠCH TRẢ NỢ (Dành cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình vay kinh doanh) Kính gửi: NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á CHI NHÁNH . A. GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG VAY VỐN I. Giới thiệu chung về khách hàng vay vốn 1. Tên khách hàng vay vốn: - Đăng ký kinh doanh: - Ngành nghề kinh doanh chính: (đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình có đăng ký kinh doanh) - Tuổi: - Địa chỉ: - Điện thoại: Fax: - Email: - CMND số do CA cấp ngày - Tài khoản tiền gửi VNĐ số tại Ngân hàng - Tài khoản tiền gửi ngoại tệ số tại Ngân hàng - Trình độ học vấn: - Trình độ chuyên môn: - Nghề nghiệp: - Quá trình công tác: TT Thời gian Công tác Đơn vị Công tác Chức vụ 2. Tên Chồng/ vợ: - Tuổi: Trang 1 /7
  2. - Địa chỉ: - Điện thoại: Fax: - CMND số do CA cấp ngày - Tài khoản tiền gửi VNĐ số tại Ngân hàng - Tài khoản tiền gửi ngoại tệ số tại Ngân hàng - Trình độ học vấn: - Trình độ chuyên môn: - Nghề nghiệp: - Quá trình công tác: TT Thời gian Công tác Đơn vị Công tác Chức vụ 3. Tên các con: - Tuổi: - Nghề nghiệp: II. Tình hình tài chính và năng lực của khách hàng vay vốn 1. Tình hình thu - chi của khách hàng vay vốn TT Chỉ tiêu Số tiền A Tổng thu nhập của cả gia đình (mục 1 + 2 + 3) 1 Thu nhập cố định của hai vợ chồng/ tháng Trong đó: Thu nhập cố định của chồng/ tháng Thu nhập cố định của vợ/tháng 2 Thu nhập khác của hai vợ chồng (nếu có) Trong đó: 3 Thu nhập của các con (nếu có) B Tổng chi phí sinh hoạt của cả gia đình Trong đó: Trang 2 /7
  3. C Chênh lệch giữa thu và chi (mục A – mục B) 2. Quan hệ tín dụng của khách hàng • Quan hệ với các tổ chức tín dụng - Tổng dư nợ tại các tổ chức tín dụng: Trong đó: - Dư nợ tại Ngân hàng : - Mục đích: - Thời hạn: - Ngày hết hạn: - Tài sản đảm bảo: • Vay khác: - Tổng nợ khác: - Mục đích: - Thời hạn: - Ngày phải trả: - Tài sản đảm bảo: 3. Các tài sản hiện có TT Tên tài sản Giá trị ước tính Giấy tờ chứng minh 1 Nhà đất 2 Cổ phiếu, trái phiếu 3 Chứng chỉ tiền gửi 4 Vàng bạc, kim khí quý 5 B. PHƯƠNG ÁN VAY VỐN I. Mục đích vay vốn (ghi cụ thể) Trang 3 /7
  4. II. Thị trường sản phẩm - Thị trường đầu vào: - Thị trường đầu ra: III. Nhu cầu vốn TT Chỉ tiêu Số tiền 1 Tổng nhu cầu vốn Trong đó: 1.1 Vốn tự có tham gia 1.2 Vốn vay Trong đó: a. - Vốn vay của Ngân hàng Bắc á b. - Vốn vay TCTD khác (ghi cụ thể) 1.3 Nguồn khác tham gia (nếu có) IV. Hiệu quả phương án - Doanh thu (chi tiết): - Chi phí (chi tiết): - Lợi nhuận dự tính (hoặc lợi tức): V. Kế hoạch giải ngân, trả nợ 1. Lịch giải ngân, trả nợ Ngày giải ngân Số tiền Ngày trả Số tiền 2. Phương thức trả nợ (gốc, lãi) Trả gốc Trả lãi Trang 4 /7
  5. 3. Nguồn trả nợ: Từ hoạt động kinh doanh Từ lương/ thưởng Từ nguồn thu nhập khác C. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO TIỀN VAY 1. Hình thức đảm bảo tiền vay (Thế chấp, cầm cố): 2. Loại tài sản đảm bảo: - Tên loại tài sản đảm bảo: - Đặc điểm/ ký hiệu (quy cách, phẩm chất, mẫu mã, địa điểm, giá trị còn lại 3. Chủ sở hữu tài sản đảm bảo: - Tên chủ sở hữu/ đồng sở hữu tài sản: - Tuổi: - Địa chỉ: - Điện thoại - CMND số: - Nghề nghiệp - Quan hệ giữa chủ sở hữu tài sản với người vay vốn: 4. Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/ quyền sử dụng D. ĐỀ NGHỊ NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á – Chi nhánh Kính đề nghị Ngân hàng TMCP Bắc Á – Chi nhánh .cho chúng tôi vay: - Số tiền: - Mục đích: - Lãi suất: Trang 5 /7
  6. - Phương thức vay: - Thời gian xin vay: - Thời hạn rút vốn: - Tài sản đảm bảo: Trân trọng cảm ơn, NGƯỜI VỢ NGƯỜI CHỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Trang 6 /7
  7. HỒ SƠ ĐÍNH KÈM 1. Hồ sơ pháp lý Chứng minh thư của chồng Chứng minh thư của vợ Hộ khẩu gia đình Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận tình trạng độc thân Đăng ký kinh doanh (nếu là hộ kinh doanh cá thể có đăng ký kinh doanh) Giấy phép hành nghề (đối với trường hợp ngành nghề kinh doanh có điều kiện) 2. Hồ sơ năng lực tài chính Hợp đồng lao động Xác nhận lương Giấy tờ khác chứng minh nguồn thu nhập của gia đình/ tài sản tích luỹ 3. Hồ sơ phương án vay vốn Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay vốn Hợp đồng/ hoá đơn chứng minh phương án (đầu vào, đầu ra) Các giấy tờ khác chứng minh phương án vay vốn 4. Hồ sơ về tài sản đảm bảo tiền vay Chứng minh thư của người chủ sở hữu tài sản/ đồng sở hữu tài sản Hộ khẩu của chủ sở hữu tài sản Đăng ký kết hôn của người chủ sở hữu tài sản/ xác nhận tình trạng độc thân Giấy tờ quyền sở hữu, quyền sử dụng Giấy phép xây dựng (nếu có) Giấy tờ về bảo hiểm tài sản (nếu có) Ghi chú: Các giấy tờ trên là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Trang 7 /7