Biểu mẫu giao dịch bất động sản - Mẫu số 02 - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
Bạn đang xem tài liệu "Biểu mẫu giao dịch bất động sản - Mẫu số 02 - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bieu_mau_giao_dich_bat_dong_san_mau_so_02_don_yeu_cau_dang_k.doc
Nội dung text: Biểu mẫu giao dịch bất động sản - Mẫu số 02 - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
- Mẫu số 02/ĐKTĐ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ , ngày tháng năm Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI Cán bộ đăng ký NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ (ký và ghi rõ họ, tên) (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI 1. Người yêu cầu đăng ký Bên thế chấp Bên nhận thế chấp thay đổi: Người được ủy quyền 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) 1.2. Địa chỉ liên hệ: 1.3. Số điện thoại (nếu có): Fax (nếu có): Địa chỉ email (nếu có): 1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu Số: Cơ quan cấp cấp ngày tháng năm GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư Số: Cơ quan cấp cấp ngày tháng năm 2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: ; Tờ bản đồ số (nếu có): ; Loại đất 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: m2 (ghi bằng chữ: ) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: , số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp: ., cấp ngày tháng . năm 1
- Mẫu số 02/ĐKTĐ b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: , số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp: , cấp ngày tháng năm 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ; Tờ bản đồ số (nếu có): 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: 3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) , ký kết ngày tháng năm 4. Nội dung yêu cầu thay đổi: 5. Tài liệu kèm theo: Nhận trực tiếp 6. Phương thức nhận kết quả Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) đăng ký: . Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. BÊN THẾ CHẤP BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ ỦY QUYỀN) CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) chức) 2
- Mẫu số 02/ĐKTĐ PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này. ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu) HƯỚNG DẪN KÊ KHAI 1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi: 1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó. 1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư. 2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó. 2.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 06/BSTS. 3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi: 3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể: a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; c) Đối với tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư. d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì sử dụng mẫu số 07/BSCB. 3.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS. 3