Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính

ppt 28 trang nguyendu 4450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_phan_tich_bao_cao_tai_chinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính

  1. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Người trình bày : Lương Ngọc Quý
  2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Mục đích : - Biết báo cáo tài chính doanh nghiệp - Hiểu ý nghĩa một số chỉ số tài chính Nội dung : - Giới thiệu các mẫu báo cáo tài chính - Các chỉ số tài chính
  3. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Thời gian : 8 h 15 – 11 h 30 Yêu cầu : - Để điện thoại chế độ rung - Đặt câu hỏi ngay khi thắc mắc
  4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
  5. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản Nguồn vốn Tiền & Phải trả ngắn hạn khoản tương đương tiền -Phải trả người bán - Phải trả khác Tài sản ngắn hạn - Nợ khác -Hàng tồn kho - Phải thu Nợ vay -Khác -Ngắn hạn -Dài hạn Tài sản dài hạn Vốn chủ -Tài sản hữu hình -Vốn điều lệ -Tài sản vô hình -Lợi nhuận giữ lại -Tài sản tài chính -Quỹ
  6. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản Nguồn vốn Tiền ròng Nợ vay dài hạn Vốn lưu đồng cần Nguồn dài Vốn chủ -Vốn điều lệ hạn Tài sản dài hạn -Lợi nhuận giữ lại -Quỹ Tiền ròng ? Vốn lưu động cần ?
  7. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản Nguồn vốn Tiền ròng Nợ vay dài hạn Nguồn Vốn lưu đồng cần Vốn chủ dài -Vốn điều lệ hạn Tài sản dài hạn -Lợi nhuận giữ lại -Quỹ Vốn lưu động cần = Tài sản ngắn hạn – Phải trả ngắn hạn Vốn lưu động = Nguồn dài hạn – Tài sản dài hạn Tiền ròng = Tiền & Khoản tương đương – Nợ vay ngắn hạn Tiền ròng = Vốn lưu động – Vốn lưu động cần
  8. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản Nguồn vốn Tiền Phải trả ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ vay ngắn và dài hạn Tài sản dài hạn Vốn chủ Tài sản Nguồn vốn Vốn lưu động Nợ vay ròng (ngắn Vốn cần & dài hạn) sử dụng Tài sản dài hạn Vốn chủ
  9. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Doanh thu (Sales) 100 Giá vốn hàng bán (Cost of good sold) 60 Thu Lãi gộp (Gross profit) 40 nhập Chi phí hoạt động khác (operating expenses) 12 từ Lãi trước thuế, lãi vay, khấu hao (EBITDA) 28 hoạt Khấu hao (Depreciation & amortisation) 8 động Lãi trước thuế, lãi vay (EBIT) 20 Chi phí tài chính ròng (Net financial cost) 5 Thu nhập bất thường ròng (Non recurring items) 0 Lãi trước thuế (Profit before tax) 15 Thuế thu nhập (tax) 3.75 Lãi ròng (Net profit / Net income) 11.25
  10. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) NOPAT = EBIT x (1 – t) Với t : thuế suất thuế thu nhập → Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh chính với giả định không phát sinh chi phí và thu nhập từ hoạt động vay/cho vay và hoạt động bất thường
  11. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh Cộng 1.Tiền thu từ bán hàng + 2. Tiền chi cho người cung cấp - 3. Tiền chi người lao động - 4. Tiền chi trả lãi vay - 5 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp - 6. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh - 7. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh +
  12. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư Cộng 1.Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và TSDH - 2. Tiền thu thanh lý TSCĐ & TSDH + 3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ - 4. Tiền thu cho vay, bán lại các công cụ nợ + 5. Tiền chi đầu tư góp vôn - 6. Tiền thu đầu tư góp vốn + 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức +
  13. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Cộng 1.Tiền thu phát hành cổ phiếu + 2. Tiền chi trả vốn góp cổ động, mua lại cổ phiếu - 3. Tiền vay nhận được + 4. Tiền chi trả vốn gốc - 5. Tiền chi trả thuê tài chính - 6. Cổ tức đã trả -
  14. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Cộng I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư + III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính +
  15. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Luân chuyển tiền Tiền đầu kỳ Tiền cuối kỳ + thuần trong kỳ =
  16. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 1. Hệ số khả năng thanh toán 2. Nhóm chỉ số hoạt động 3. Hệ số đòn bẩy tài chính 4. Khả năng sinh lời 5. Tốc độ tăng trưởng
  17. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 1. Hệ số khả năng thanh toán Tổng tài sản ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán thường = Tổng các khoản nợ ngắn hạn Ý nghĩa
  18. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 1. Hệ số khả năng thanh toán nhanh Tổng tài sản Hàng ngắn hạn - tồn kho Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tổng các khoản nợ ngắn hạn
  19. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2. Hệ số hoạt động Tổng doanh thu Vòng quay vốn lưu động = Vốn lưu động bình quân
  20. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 1. Hệ số hoạt động Tổng doanh thu Vòng quay Khoản phải thu = Khoản phải thu bình quân Bình quân bao nhiêu ngày thu hồi được nợ ?
  21. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2. Hệ số hoạt động Tổng doanh thu Vòng quay Hàng tồn kho = Hàng tồn kho bình quân
  22. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2. Hệ số hoạt động Tổng doanh thu Vòng quay Tài sản có = Tài sản có bình quân
  23. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 3. Đòn bẩy tài chính Tổng nợ Tỷ suất nợ = Tổng tài sản
  24. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 3. Đòn bẩy tài chính Tổng nợ Tỷ lệ nợ trên Vốn chủ = Tổng vốn chủ
  25. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 4. Khả năng sinh lời Lãi ròng Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = Doanh thu
  26. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 4. Khả năng sinh lời Lãi ròng Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ = Vốn chủ
  27. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 5. Tốc độ tăng trưởng 2006 2007 2008 Doanh thu 200 210 230 % tăng/giảm 5.0 9.5 Lãi ròng 10 11 12 % tăng/giảm 10.0 9.0
  28. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Làm thế nào để biết chỉ số đó tốt hay xấu ? So sánh với chuẩn