Bài giảng Căn bản tài chính kế toán

pdf 6 trang nguyendu 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Căn bản tài chính kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_can_ban_tai_chinh_ke_toan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Căn bản tài chính kế toán

  1. Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright TỔNG QUAN VỀ LỚP HỌC Thành phố Hồ Chí Minh • Mụctiêu –Sử dụng thơng tin kế tốn để đánh giá thành quả doanh nghiệp –Sử dụng các thơng tin kế tốn để phụcvụ cho việcraquyết định CănbảnTàichínhKế tốn –Hiểu quy trình kế tốn trong các hoạt động của kinh doanh –Học ngơn ngữ kinh doanh –Triếtlýquảntrị từ nguyên lý tài chính Họckỳ tháng Tám 2003 • Các mơn họckế tiếp: – Phân tích tài chính doanh nghiệp – Tài chính cơng – Tài chính phát triển –Thẩm định dự án PHÂN LOẠI KẾ TỐN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP Kế toán quản trị Kế toán tài chính Người sử Nội bộ : Các cấp quản lý trong công ty Bên ngoài: nhà đầu tư, cơ quan • Doanh nghiệphộ cá thể (sole proprietorship) dụng nhà nước, (và cả quản lý nội bộ) –Mộtchủ sở hữu Mức độ tự Chú trọng vào cải thiện quản lý. Không Hạn chế bởi các quy định kế toán – Khơng tách rời trách nhiệm tài chính của doanh nghiệpvà do nhất thiết theo chuẩn thống nhất. Thiên chung ngườichủ về kinh tế học và các khoa học quản lý –Thường là doanh nghiệpnhỏ Ảnh Ảnh hưởng đến hành động của các lãnh Quan hệ đối ngoại: huy động vốn, hưởng đạo nội bộ mua hàng, bán hàng, thuế • Doanh nghiệphợp danh (partnership) Hướng Tương lai, sử dụng dự toán kế hoạch Quá khứ: chỉ xem xét những hoạt –Haihoặc nhiềuchủ sở hữu thời gian cùngvớibáocáoquákhứ động đã thực hiện Khoảng Linhhoạt, cóthểvàigiờ, cóthể10 năm Báo cáo thường xuyên theo kỳ – Khơng tách rời trách nhiệm tài chính của doanh nghiệpvà thời gian quy định (thường là một năm) ngườichủ Báo cáo Chi tiết, phân biệt từng công đoạn, từng Công ty là một tổng thể thống –Cĩthể nhỏ hoặcrấtlớn bộ phận, từng sản phẩm nhất, không chia từng bộ phận SỞ HỮU DOANH NGHIỆP(2) LỢI VÀ BẤT LỢI CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Cơng ty • Cơng ty (corporation) •Thuậnlợi – Trách nhiệmhữuhạn: tách riêng trách nhiệm tài chính của cơng ty và – Hữuhạn trong trách nhiệmnợ chủ sở hữu – Thành lậpramột pháp nhân riêng biệt – Dễ dàng chuyểnnhượng quyềnsở hữu – các cổ phiếucĩthể dễ dàng mua bán trên thị trường •Baloại hình chính – Cơng ty mộtchủ sở hữu (TNHH mộtchủ sở hữu) – Dễ dàng tăng vốnchủ sở hữubởivìluơncĩnhững cổđơng tiềmnăng – Cơng ty cổ phần: các chủ sở hữu khơng bán cổ phầnrộng rãi ra thị trường – Tồntạilâudài–đờisống củamột cơng ty vẫntiếpdiễncho – Cơng ty cổ phần cơng cộng: phát hành cổ phiếurathị trường dù cĩ thay đổi các chủ sở hữu • Đây là đốitượng nghiên cứucủalớpnày •Bấtlợi – Hai lầnthuế thu nhập – cơng ty trả thuế thu nhập doanh nghiệp, các cổđơng trả thuế thu nhậpcánhântrêncổ tức nhận được 1
  2. LỢI VÀ BẤT LỢI CỦA CÁC LOẠI HÌNH QUY TRÌNH KINH DOANH DOANH NGHIỆP Hộ cá thể và Hợpdanh • Xác định mụctiêu •Thuậnlợi –Tối đalợi nhuậnchochủ sở hữu? – Khơng trả thuế thu nhập doanh nghiệp, chỉ trả thuế thu nhập –Tạo cơng ănviệclàm? cá nhân – Làmcơngtácxãhội? – Thựctếở ViệtNam? • Xây dựng chiếnlược –Chiếnlượcsảnphẩm khác biệt • Bấtlợi – Khơng hữuhạn trách nhiệmnợ –những chủ nợ cĩ thể trơng –Chiếnlượcmở rộng thị trường vào tài sảncánhânchủ doanh nghiệp để thu nợ • Huy động vốn – Khơng dễ chuyển quyềnsở hữu • Đầutư – Khơng dễ tăng vốnchủ sở hữutừ bên ngồi • Sảnxuấtkinhdoanh – Khơng tồntạilâudài–thayđổichủ sở hữulàkết thúc doanh nghiệp HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ • Vốnchủ sở hữu • Đầutư dài hạn –Cổ phiếu ưu đãi – Đất đai –Cổ phiếuthường KHÁC NHAU: –Nhàxưởng, thiếtbị (PPE) –Lợi nhuậngiữ lại • Vốnchủ sở hữu –Bằng sáng chế, bản quyền, giấy phép • Vốn gĩp – –Cổ phiếu và trái phiếucủa cơng ty khác • Vốntheomệnh giá • Vốn vay • Giá thị trường • Đầutư ngắnhạn – Vay ngân hàng – Hàng trong kho – Phát hành trái phiếu –Khoảnphảithu –Huyđộng vốnvs. chiếmdụng vốn –Chứng khốn đầutư ngắnhạn(định nghĩangắnhạn?) –Tiềnmặtgiữ lạicĩđượcgọilàđầutư? TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TĨM TẮT QUY TRÌNH KINH DOANH Mục tiêu & • Mua hàng hĩa hay nguyên liệu chiến lược –Phânbiệtvới đầutư? •Sảnxuất Ngắn hạn Ngắn hạn • Tiền mặt • Ngân hàng • Bán hàng • Khoản phải thu • Nhà cung cấp •Quảnlýchung • Hàng trong kho Đầu tư Huy động vốn • Công nhân • Cổ phiếu, trái phiếu • Chính phủ –Lương giám đốcvàvăn phịng Dài hạn Dài hạn • Tráichủdàihạn – Đào tạo • Đất, nhà xưởng, thiết bị • Các bằng và chủ quyền • Chủ sở hữu – Nghiên cứu và phát triển(R&D) • Cổ phiếu, trái phiếu • Mua sắm –Quảng cáo tiếpthị Kinh doanh • Sản xuất • Tiếp thị • Hành chánh 2
  3. CÔNG TY SOFTWARE: BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN ĐỐI CHIẾU Tài sản lưu động 31/12/19X0 31/12/19X1 Tiền mặt 70.000 200.000 PHƯƠNG TRÌNH BẢNG CÂN ĐỐI Khoản sẽ thu từ khách hàng - 180.000 Tồn kho (tính theo giá thành) 100.000 270.000 NCĨ Ả Tổng tài sản lưu động 170.000 650.000 Tài sản cố định (tính theo giá mua) Đất đai 30.000 30.000 TÀI SẢN TRÁCH VỐNCHỦ TÀI S = Nhà xưởng (đã trừ khấu hao lũy kế) 400.000 380.000 NHIỆMNỢ + SỞ HỮU Thiết bị (đã trừ khấu hao lũy kế) 250.000 230.000 CĨ Bằng sáng chế (đã trừ khấu hao lũy kế) 150.000 120.000 Tổng tài sản cố định 830.000 760.000 Tổng tài sản có 1.000.000 1.410.000 Nợ ngắn hạn Khoản phải trảcho người bán hàng 100.000 130.000 Lương phải trảcho công nhân - 30.000 Thuế thu nhập phải trả cho Nhà nước - 40.000 Tổng nợ ngắn hạn 100.000 200.000 Nợ dài hạn Tiền trái phiếu phải trả cho người cho vay 400.000 450.000 Tổng nợ 500.000 650.000 Vốn cổ phần Cổ phiếu thường 500.000 600.000 NỢ VÀ VỐN CỔ CSH Lợi nhuận giữ lại - 160.000 Tổng vốn cổ phần 500.000 760.000 Tổng nợ và vốn cổ phần 1.000.000 1.410.000 TÀI SẢN CĨ TRÁCH NHIỆM NỢ “lợiíchkinhtế cĩ thể trong tương lai cĩ đượchay đượckiểm “Bổnphậnphải thanh tốn bằng tiềnhay dịch vụ xác định (hay sốt bởimộtchủ thể nhất định vốnlàkếtquả củanhững giao tương đối xác định) trong khoảng thờigiannhất định để đổilấy dịch trước đây” mộtlợiíchhiệntại hay quá khứ ” Các thuộctínhcơ bản: Trách nhiệmnợ cĩ các thuộc tính: • chứa đựng lợiíchtiềmtàngdướidạng năng lực, cĩ thểđơn • Trách nhiệm thanh tốn số lượng cụ thể vào thờihạncụ thể lẻ hay kếthợpvớitàisảncĩkhácđể đĩng gĩp tạodịngtiền • Thanh tốn này làm mấtlợiíchkinhtế củachủ thể vào thuầntương lai • Chủ thể khơng cĩ thể lẩntránhviệc chuyểngiao • mộtchủ thể cĩ thể thu đượclợiíchđĩvàkiểm sốt tài sản • Sự việc gây ra trách nhiệm đãxảyra(khơngphảiloạikhai khơng để xâm phạm, và triển) • giao dịch hoặcsự kiện đãxảyrachứng thực quyềnsở hữu hay kiểm sốt củamộtchủ thể về lợiích. VỐN CHỦ SỞ HỮU KHÁI NIỆM TÀI KHOẢN Phầnchủ quyềncủacổđơng lên số tài sảncịnlạicủacơngty •Tàikhoảnlàmộtcơngcụđểthể hiệnsố lượng bằng sau khi đãtrừđiquyềncủacácchủ nợ. tiềncủamỗi dịng (hay mộtphầncủa dịng) trên bảng • Là mộtphần quyềnvề tài sảncĩ cân đốikế tốn. • Là mộtnguồncủatàisảncĩ •Một tài khoảnphảithể hiệncĩlũykế tăng hay giảm do kếtquả củamỗigiaodịch •Tàikhoảngồm: số dưđầukỳ, tăng giảmtrongkỳ, số dư cuốikỳ 3
  4. QUY ƯỚC VỀ TÀI KHOẢN QUY ƯỚC VỀ “GHI NỢ” VÀ “GHI CĨ” • Nợ và Cĩ ở đây chỉ là quy ướckế tốn – tạmthời quên đi • Hệ thống thủ cơng dùng bảng chữ T hay các trang giấychia nghĩacổ truyềncủanhững từ này. ra hai cột • Nợ: những mục ghi bên trái củamộttàikhoản–mộtmụcghi • Hệ thống máy tính dùng mã số nợ cho thấy: • Quy ướcsử dụng chữ T: –Tàisảnnàođĩtăng lên –Vốnvaynàođĩgiảm – Tài sản: ghi tăng vào bên “trái” –VốnCSH giảm và ghi giảm vào bên “phải” • Cĩ: những mụcghibênphảicủatàikhoản–mộtsố ghi cĩ – Vốn vay và vốnchủ sở hữu: cho thấy: ghi tăng vào bên “phải” và –Tàisảnnàođĩgiảm đi ghi giảm vào bên “trái” –Vốnvaynàođĩtăng lên –VốnCSH tăng KINH DOANH THỂ HIỆN QUA BẢNG CÂN ĐỐI CƠNG TY SOFTWARE VÀ BÁO CÁO THU NHẬP Bảng báo cáo thu nhậpnămthứ nhất Mục tiêu và chiến lược Doanh thu Bán phầnmềm 2.250.000 Ngắn hạn Ngắn hạn • Phiếu nợ Dịch vụ tư vấn 140.000 • Tiền mặt • Khoản phải trả Lãi từ khoảnphảithu 10.000 • Khoản phải thu • Lương phải trả Tổng thu nhập 2.400.000 • Hàng trong kho Đầu tư Huy động vốn • Thuế phải trả • Chứng khoán ngắn hạn Dài hạn Dài hạn • Nợ (trái phiếu) Chi phí • Đất, nhà xưởng, thiết bị • Cổ phiếu Giá vốnhàngbán(COGS) 1.465.000 • Bằng sáng chế. • Lợi nhuận giữ lại Chi phí bán hàng 400.000 • Đầu tư chứng khoán Chi phí hành chánh 200.000 Tài sản Kinh doanh Nợ& vốnchủsởhữu Chi phí lãi vay 50.000 (Bảng cân đối) (Bảng cân đối) Chi phí thuế thu nhập 85.000 • Doanh số bán hàng Tổng chi phí 2.200.000 • Giá vốn hàng bán • Chi phí bán hàng Lợi nhuận rịng 200.000 • Chi phí hành chính Lợi nhuận ròng • Chi lãi vay (Báo cáo thu nhập) • Chi thuế thu nhập Cơng ty SOFTWARE Bảng báo cáo ngân lưunămthứ nhất TỔNG QUÁT VỀ BÁO CÁO NGÂN LƯU HOẠT ĐỘNG SẢNXUẤT KINH DOANH Thu tiềnmặt 2.220.000 Chi tiềnmặt (2.170.000) Ngân lưutừ hoạt động sảnxuất kinh doanh 50.000 Các hoạt động của doanh nghiệp đượcghinhậnvàoba nhĩm trong bản báo cáo ngân lưu: HOẠT ĐỘNG ĐẦUTƯ Bán tài sảncốđịnh Mua tài sảncốđịnh (30.000) •Hoạt động kinh doanh – mua bán hàng, thanh tốn tiền Ngân lưutừ hoạt động đầutư (30.000) thuê nhà, tiềnthuế, tiềnlãivay HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN •Hoạt động đầutư –muabántàisảncốđịnh và các Phát hành trái phiếu 50.000 chứng khốn vớimục đích đầutư Phát hành cổ phiếuthường 100.000 Cổ tức (40.000) •Hoạt động huy động vốn –huyđộng vốntừ các cổ Giảmnợ và cổ phiếuthường đơng hay các nhà cho vay Ngân lưutừ huy động vốn 110.000 Thay đổi rịng tiềnmặttrongnămthứ nhất 130.000 4
  5. Mụctiêu1: Báo cáo tài chánh cần cung cấpnhững thơng tin hữu ích cho các quyết định đầutư và cho vay. KẾ TỐN TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ Mụctiêu2:Thơng tin cầnthiết để các nhà đầutư , ngườichovayđánh giá số lượng, thờigianvàmức độ chắcchắncủa dịng ngân lưusẽ nhận được. Triểnvọng của các dịng ngân lưu đĩtùythuộckhả năng của cơng ty trong việctạotiềnmặt cho nhu cầucủamìnhvàđể trả cổ tức. • Những người ra quyết định đốivớimộttổ chứcthường hỏi: Mụctiêu3: Mụctiêu4: Mụctiêu5: Mụctiêu6: Mụctiêu7: –Tìnhtrạng tài chính củamộttổ chứcvàomột ngày cụ thể? Thơng tin về các Thơng tin về Thơng tin về Thơng tin để Thơng tin để nguồnlựcvàchủ hiệuquả sử nguồnvàsử đánh giá chất giảithíchvà – Tìnhhìnhkinhdoanhcủamộttổ chức trong mộtthờikỳ? quyềntrênđĩ dụng vốn dụng tiềnmặt lượng quảnlý diễndịch Bảng cân đốikế Bảng báo cáo Báo cáo ngân Tấtcả 3 báo Các phụ lụcvà • Các kế tốn viên trả lờibằng ba báo cáo tài chính: tốn thu nhập lưu cáo chính chú thích –Bảng cân đốikế tốn –chỉ ra tình thế tài chính vào một thời Tài sản= Lợi nhuậnrịng Thay đổitiềnmặt điểm (ngày) cụ thể Nợ + Vốnchủ sở = Doanh thu - = Ngân lưu rịng SXKD, hữu Chi phí đầutư và huy động vốn – Báo cáo thu nhập –chỉ ra tình hình hoạt động suốtmột thờikỳ – Báo cáo ngân lưu –chỉ ra tình hình hoạt động suốtmột thờikỳ Các nguyên tắckế tốn đượcthừanhậnchỉđạoviệc tính tốn và trình bày trong các báo cáo chính và các chú thích, phụ lụckèmtheo. UY TÍN VÀ VAI TRỊ CỦA KIỂM TỐN UY TÍN VÀ VAI TRỊ CỦA KIỂM TỐN • Ban giám đốc cơng ty cĩ trách nhiệmthiếtlậpcácbáo •Cĩmộtcáchđể giảiquyếtvấn đề tín nhiệmlàviện đến cáo tài chính - Trong nhiềutrường hợp, ban giám đốc mộtbênthứ ba, chính trựcvàgiỏinghiệpvụ. cố tình tạoramộthìnhảnh trơng cĩ vẽ tốthơnthựctế. –Kiểmtốnviênxem xét thơng tin mà ban giám đốc đãsử dụng để lập báo cáo tài chính và đưaranhận • Các nhà đầutư phảidựavàocác định vềđộtin cậycủa thơng tin. báo cáo tài chính để cĩ thểđánh –Những bảo đảmvềđộtin cậycủabáocáosẽ giúp giá mộtbức tranh xác thựcvề cho các nhà đầutư yên tâm hơn trong việcsử dụng tình hình cơng ty. các thơng tin tài chính trong hoạt động đầutư. Ý KIẾN CỦA KIỂM TỐN Ý KIẾN CỦA KIỂM TỐN •Kiểmtốn–sự kiểm tra các giao dịch đượckế tốn •Kếtquả kiểmtốnđượcthể hiệnqua nhận định của ghi chép và các báo cáo tài chính đượclậptheo kiểmtốnviên(cịn gọilàbáocáocủakiểmtốnđộc nguyên tắckế tốn lập). –Ý kiếnnhận định củakiểmtốntrở thành •Kiểmtốnbaogồm các nội dung: kiểm tra các ghi mộtbộ phận trong báo cáo tài chính của chép kế tốn, hệ thống kiểmsốtnộibộ, và các cơng mộttổ chức. đoạnkiểm tốn khác nếucầnthiết. 5
  6. NGHỀ NGHIỆP KẾ TỐN BA QUY ƯỚCKẾ TỐN ĐẦUTIÊN • Các cơng ty kế tốn chuyên nghiệp: • Kế tốn kép (dual-aspect) –Tư vấn –Mỗigiaodịch luơn luơn cĩ hai tác động lên chủ thể –Lập báo cáo kế tốn “5 ơng lớn” về kế tốn: –Thể hiệnbằng hai thuậtngữ kế tốn: NỢ và CĨ –Kiểmtốn • Andersen • Các yêu cầu đặcbiệt • Deloitte & Touche • Tiềnlàđơnvịđolường (money-measurement) –Năng lực • Ernst & Young – Các khoảnmục đều được đobằng tiền –Bảomật • KPMG Peat Marwick –Chỉ dùng một đơnvị tiềntệ – Trung thực • PricewaterhouseCoopers – Khách quan • Pháp nhân (entity) • Vấn đề: vừa đábĩngvừa –Chỉ xét tài chính của cơng ty, khơng xét tài chính củangười thổi cịi hay mẹ hát con khen – Bài họccủa Enron-Anderson chủ SÁU QUY ƯỚC TIẾP THEO •Quyướchoạt động liên tục (going-concern concept) •Quyướcgiágốc (cost concept) •Quyướcthậntrọng (conservatism concept) •Quyước ghi nhậnsự việc đáng kể (materiality concept) •Quyướcthời điểm ghi nhận (realization concept) •Quyước ghi tương xứng (matching concept) 6