Tiểu luận và bài tập môn quản trị ngân hàng thương mại
Bạn đang xem tài liệu "Tiểu luận và bài tập môn quản trị ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tai_tieu_luan_va_bai_tap_mon_quan_tri_ngan_hang_thuong_ma.doc
Nội dung text: Tiểu luận và bài tập môn quản trị ngân hàng thương mại
- ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN & BÀI TẬP MƠN QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI A. Đề tài tiểu luận : + Đối tượng nghiên cứu : Theo đề tài đã gợi ý dưới đây + Phạm vi nghiên cứu : Các nhĩm cĩ thể xác định phạm vi nghiên cứu : - Tồn bộ hệ thống NHTM - Ngân hàng thương mại Nhà nước - Hệ thống NHTM Cổ phần - Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố HCM - Ngân hàng Liên doanh - Ngân hàng 100% vốn nước ngồi v.v Khi đã xác định phạm vi nghiên cứu, cần điều chỉnh tên đề tài cho phù hợp Đề tài 1 : Quản trị vốn tự cĩ của ngân hàng thương mại Việt nam – Thực trạng và giải pháp Phần I : Tổng quan về vốn tự cĩ trong NHTM Phần II : Thực trạng vốn tự cĩ của NHTM Việt nam Phần III : Giải pháp gia tăng vốn tự cĩ của NHTM Việt nam trong giai đoạn hiện nay Đề tài 2 : Quản trị Tài sản Nợ trong ngân hàng thương mại Việt nam – Thực trạng và giải pháp Phần I : Tổng quan về quản trị tài sản nợ của NHTM Phần II : Thực trạng quản trị tài sản nợ của NHTM Việt nam Phần III : Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị tài sản nợ của các NHTM Việt nam trong giai đoạn hiện nay Đề tài 3 : Quản trị Tài sản Cĩ trong ngân hàng thương mại Việt nam – Thực trạng và giải pháp Phần I : Tổng quan về quản trị tài sản cĩ của NHTM Phần II : Thực trạng quản trị tài sản cĩ của NHTM Việt nam Phần III : Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị tài sản cĩ của NHTM Việt nam trong giai đoạn hiện nay Đề tài 4 : Rủi ro tín dụng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng của NHTM Phần I : Tổng quan về rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của NHTM Phần II : Thực trạng rủi ro tín dụng tại của NHTM Phần III : Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM Đề tài 5 : Rủi ro thanh khoản và giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản của NHTM 1
- Phần I : Tổng quan về rủi ro thanh khoản trong hoạt động kinh doanh của NHTM Phần II : Thực trạng rủi ro thanh khoản tại NHTM Phần III : Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản tại NHTM Đề tài 6 : Rủi ro tỷ giá và giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tỷ giá của các NHTM Phần I : Tổng quan về rủi ro tỷ giá trong hoạt động kinh doanh của NHTM Phần II : Thực trạng rủi ro tỷ giá của các NHTM Phần III : Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tỷ giá tại NHTM Đề tài 7 : Rủi ro lãi suất và giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro lãi suất của các NHTM Phần I : Tổng quan về rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của NHTM Phần II : Thực trạng rủi ro lãi suất của các NHTM Phần III : Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro lãi suất tại các NHTM Đề tài 8 : Xu hướng sáp nhập và hợp nhất trong ngành ngân hàng – Thực trạng và giải pháp trong giai đoạn hiện nay Phần I : Tổng quan về sáp nhập và hợp nhất Phần II : Xu hướng sáp nhập và hợp nhất trong ngành ngân hàng ở Việt Nam hiện nay Phần III : Giải pháp và kiến nghị 2
- B. Bài tập : Bài 1: Số liệu tại ngân hàng thương mại Sài Gòn A (Đơn vị: triệu đồng) I. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2009. Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền I.Tiền mặt tại quỹ 3.763.000 I.Tiền gửi của các TCTD 5.515.000 II.Tiền gửi tại NHNN 4.429.000 II.Vay NHNN & TCTD 2.042.000 III.Tiền gửi tại các 4.925.000 1)Vay NHNN 1.200.000 TCTD IV.Cho vay các TCTD 2.083.000 2)Vay các TCTD 842.000 V.Cho vay TCKT và 35.085.000 III.Tiền gửi các TCKT và 43.062.000 cá nhân dân cư 1)Cho vay ngắn hạn 20.500.000 1)Tiền gửi không kỳ hạn 19.652.000 2)Cho vay trung dài 14.585.000 2)Tiền gửi có kỳ hạn 23.410.000 hạn VI.Các khoản đầu tư 10.250.000 IV. Vốn tài trợ ủy thác – 1)Đầu tư chứng khoán 9.750.000 V.Phát hành giấy tờ có giá 6.698.000 2)Góp vốn, liên doanh 500.000 VI. Tài sản nợ khác 5.404.000 VII. Tài sản 1.450.000 VII. Vốn và các quỹ NH 3.489.000 1) TSCĐ 1.070.000 1)Vốn điều lệ 3.000.000 2) Tài sản khác 380.000 2)Các quỹ của NH 489.000 VIII. TS có khác 4.225.000 Tổng cộng tài sản 66.210.000 Tổng cộng nguồn vốn 66.210.000 II. Báo cáo thu nhập và chi phí năm 2009: A. Tổng thu nhập: :10.008.500 Trong đó: – Thu từ hoạt động tín dụng : 5.750.000 – Thu từ hoạt động dịch vụ : 2.672.500 – Các khoản thu nhập khác còn lại : 1.586.000 B. Tổng chi phí: :8.312.700 3
- Trong đó: – Chi phí hoạt động tín dụng : 4.497.500 – Chi phí hoạt động dịch vụ : 1.013.500 – Chi phí cho nhân viên : 617.200 – Các khoản chi khác còn lại : 2.184.500 Yêu cầu: 1. Xác định lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận ròng của NHTM Sài Gòn A. Biết rằng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 25%/năm. 2. Tính ROA và ROE và cho nhận xét về hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM Sài Gòn A. Biết rằng ROA ROE bình quân chung toàn ngành lần lượt là 1,5% và 30%. 3. Xác định các tỷ lệ sau đây tại NHTM Sài Gòn A. a) Dự trữ sơ cấp / Tổng nguồn vốn b) Dự trữ sơ cấp / Nguồn vốn huy động c) Tổng dư nợ / Nguồn vốn huy động d) Tổng dư nợ / Tổng tài sản có e) Tổng tín dụng và đầu tự / Tổng tài sản có f) Nguồn vốn huy động / Tổng nguồn vốn g) Nguồn vốn huy động / Vốn chủ sở hữu (Hệ số đòn bẩy) h) Thu nhập lãi / Tổng dư nợ i) Chi phí lãi / Tổng nguồn vốn huy động. j) Tỷ lệ lãi ròng biên tế 4. Xác định tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu ( CAR) của NHTM Sài Gòn A Biết rằng: + Trong mục Các quỹ NH 489.000, có các khoản sau: - Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 32.000 - Quỹ dự phòng tài chính: 46.000 - Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ: 313.000 - Còn lại là các quỹ khác: 98.000 + Trong mục phát hành giấy tờ có giá, có Trái phiếu NH thời hạn ban đầu 4
- 10 năm, thời hạn còn lại trên 5 năm có tổng mệnh giá là 1.550.000 + Tiền mặt và tiền gửi tại NHNN có hệ số rủi ro 0 % + Tiền gửi tại các TCTD khác có hệ số rủi ro 20 % + Cho vay các TCTD có hệ số rủi ro 20 % + Trong khoản mục cho vay các TCKT được phân loại rủi ro như sau -Rủi ro 5% chiếm tỷ trọng 20,0 % -Rủi ro 20% chiếm tỷ trọng 25,0 % -Rủi ro 50% chiếm tỷ trọng 40,0% -Rủi ro 100% chiếm tỷ trọng 13,5 % -Rủi ro 150% chiếm tỷ trọng 1,5 % + Trong khoản mục đầu tư chứng khoán có: - Đầu tư vào TPCP & NHTW chiếm tỷ trọng 25 %, hệ số rủi ro 0 % - Đầu tư vào TP của các TCTD chiếm tỷ trọng 40%, hệ số rủi ro 20 % - Đầu tư vào TP Công ty, chiếm tỷ trọng 35%, hệ số rủi ro 100% + Gop vốn liên doanh 500.000 là gĩp vốn liên doanh với Tổ chức tín dụng + TSCĐ,tài sản khác và TS có khác còn lại có hệ số rủi ro 100 % + Cam kết bảo lãnh có hệ số rủi ro 100 %, Trong đó: - Hệ số chuyển đổi 100 % có tỷ trọng 60 % - Hệ số chuyển đổi 50 % có tỷ trọng 33 % - Hệ số chuyển đổi 20 % có tỷ trọng 17 % - Hệ số chuyển đổi 0 % không có + Các cam kết giao dịch hối đoái có hệ số rủi ro 100 %, Trong đó: - Hệ số chuyển đổi 0,5 % chiếm tỷ trọng 10 % - Hệ số chuyển đổi 1,0 % chiếm tỷ trọng 20 % - Hệ số chuyển đổi 2,0 % chiếm tỷ trọng 40 % - Hệ số chuyển đổi 5,0 % chiếm tỷ trọng 30 % - Hệ số chuyển đổi 8 % Không có 5
- Bài 2 : Số liệu thực tế tại NHTM ABC như sau: (đơn vị: triệu đồng) A. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2009 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền I.Tiền mặt tại quỹ 665.083 I.Tiền gửi của các TCTD 1.435.789 II.Tiền gửi tại NHNN` 828.153 II.Vay NHNN và các TCTD 1.026.986 khác III. Tiền gửi tại các TCTD 1.005.323 1)Vay NHNN 930.108 IV. Cho vay các TCTD 88.818 2)Vay các TCTD khác 96.878 khác V.Cho vay các TCKT và cá 11.033.584 III. Tiền gửi của các TCKT nhân và dân cư 12.225.967 1)Cho vay ngắn hạn 7.630.245 1)Tiền gửi không kỳ hạn 3.861.467 2)Cho vay trung dài hạn 3.403.339 2)Tiền gửi có kỳ hạn 8.364.500 VI. Các khoản đầu tư 3.968.615 IVVốn tài trợ, ủy thác đầu 47.783 tư 1)Đầu tư vào chứng khoán 3.648.615 V.Phát hành giấy tờ có giá 917.629 2)Góp vốn liên doanh 320.000 VI. TS nợ khác 678.200 VII. Tàisản 1.049.200 VII. Vốn và các quỹ 2.541.962 1) TSCĐ 859.596 1) Vốn điều lệ 2.000.000 2)TS khác 189.604 2)Các quỹ của NH 330.895 VIII. TS có khác 324.358 3) Lợi nhuận chưa phân 211.067 phối Tổng cộng tài sản 18.874.316 Tổng cộng nguồn vốn 18.874.316 B. Cam kết ngoại bảng: I. Cam kết bảo lãnh cho khách hàng 2.250.000 II. Cam kết giao dịch hối đoái 720.000 C. Kết quả kinh doanh I. Tổng thu nhập 2.548.200 Trong đđó : Thu nhập lãi 1.605.038 II. Tổng chi phí 1. 434.678 Trong đó chi phí lãi 1. 034.769 Yêu cầu: 6
- 1. Tính ROA và ROE và cho nhận xét về hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng ABC. Biết rằng ROA, ROE bình quân của toàn ngành lần lượt là: 1,6% và 30%; Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. 2. Xác định các chỉ số thanh khoản : - Trạng thái tiền mặt ( H3) - Năng lực cho vay ( H4) - Dư nợ/ Tiên gửi khách hàng ( H5) - Chỉ số Chứng khoán thanh khoản ( H6), biết rằng trong chứng khoán đầu tư, có chứng khoán kinh doanh là 1.830.000 và khoán ngắn hạn sẵn sàng để bán là 673.500 - Trạng thái ròng ( H7) - Chỉ số đáp ứng nhu cầu thanh khoản ( H8 ) 3. Xác định mức chênh lệch lãi suất. Khe hở nhạy cảm lãi suất. Hệ số rủi ro lãi suất tại NH TM ABC và mức độ rủi ro mà NHTM ABC phải gánh chịu khi lãi suất giảm 1,6% Biết rằng : - Dư nợ cho vay các TCTD đều có L/s biến đổi Khoản mục cho TCKT, có 20% lãi suất biến đổi Trong khoản mục cho vay các TCKT có thời hạn còn lại dưới 3 tháng chiếm 40%. Trong mục đầu tư vào chứng khoán có 42% có thời hạn còn lại dưới 3 tháng Tiền gửi của các TCTD đều là không kỳ hạn Trong tiền gửi có kỳ hạn, có 45% có kỳ hạn dưới 3 tháng. Phát hành giấy tờ có giá đều có thời hạn từ 9 tháng đến 12 tháng Vay NHNN và các TCTD có 90% thời hạn dưới 3 tháng - Tiền gửi có kỳ hạn có 40% có kỳ hạn dưới 3 tháng 4. Xác định các tỷ lệ sau đây : - Lãi suất cho vay bình quân thực tế - Lãi suất tiền gửi bình quân thực tế - Tỷ lệ lãi ròng biên tế 7
- Bài 3 : Số liệu tại ngân hàng thương mại Sài Gòn A (Đơn vị: triệu đồng) I. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2009. Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền I.Tiền mặt tại quỹ 3.763.000 I.Tiền gửi của các TCTD 5.515.000 II.Tiền gửi tại NHNN 4.429.000 II.Vay NHNN & TCTD 2.042.000 III.Tiền gửi tại các 4.925.000 1)Vay NHNN 1.200.000 TCTD IV.Cho vay các TCTD 2.083.000 2)Vay các TCTD 842.000 V.Cho vay TCKT và 35.085.000 III.Tiền gửi các TCKT và 43.062.000 cá nhân dân cư 1)Cho vay ngắn hạn 20.500.000 1)Tiền gửi không kỳ hạn 19.652.000 2)Cho vay trung dài 14.585.000 2)Tiền gửi có kỳ hạn 23.410.000 hạn VI.Các khoản đầu tư 10.250.000 IV. Vốn tài trợ ủy thác – 1)Đầu tư chứng khoán 10.050.000 V.Phát hành giấy tờ có giá 6.698.000 2)Góp vốn, liên doanh 200.000 VI. Tài sản nợ khác 5.404.000 VII. Tài sản 1.450.000 VII. Vốn và các quỹ NH 3.489.000 1) TSCĐ 1.070.000 1)Vốn điều lệ 3.000.000 2) Tài sản khác 380.000 2)Các quỹ của NH 489.000 VIII. TS có khác 4.225.000 Tổng cộng tài sản 66.210.000 Tổng cộng nguồn vốn 66.210.000 Chi tiết về tài sản cĩ và tài sản nợ ngoại tệ quy ra VND như sau : 1. Trong khoản mục tiền mặt tại quỹ 3.763.000 cĩ tiền mặt bằng ngoại tệ là 677.340, trong đĩ bằng USD là 577.730 2 Trong khoản mục tiền gửi tại NHNN 4.429.000 cĩ tiền gửi bằng ngoại tệ là 930.090 trong đĩ bằng USD là 827.780 8
- 3. Trong khoản mục tiền gửi tại các TCTD 4.925.000 cĩ tiền gửi bằng ngoại tệ là 738.750 trong đĩ bằng USD là 620.550 4. Trong khoản mục cho vay các TCTD 2.083.000 cĩ cho vay bằng ngoại tệ là 249.960, trong đĩ bằng USD là 209.960 5 Trong khoản mục cho vay các TCKT và cá nhân 35.085.000 cĩ cho vay bằng ngoại tệ là 5.725.610, trong đĩ bằng USD là 4.769.880 6. Trong khoản mục các khoản đầu tư 10.250.000 cĩ đầu tư bằng ngoại tệ là 1.804.000, trong đĩ bằng USD là 1.533.400 7. Trong khoản mục tiền gửi của các TCTD 5.515.000 cĩ tiền gửi bằng ngoại tệ là 1.158.150, trong đĩ bằng USD là 914.380 8. Trong khoản mục vay NHNN và TCTD 2.042.000,cĩ khoản vay bằng ngoại tệ là 367.560, trong đĩ bằng USD là 283.020 9. Trong khoản mục tiền gửi các TCKT và cá nhân 43.062.000,cĩ tiền gửi bằng ngoại tệ là 7.320.540 , trong đĩ bằng USD là 5.929130 10. Trong khoản mục phát hành giấy tờ cĩ giá 6.698.000, phát hành giấy tờ cĩ giá bằng ngoại tệ là 1.071.680, trong đĩ bằng USD là 975.220 Yêu cầu : 1/ Xác định trạng thái ngoại hối của USD. Ngân hàng thương mại Sài Gịn sẽ bị rủi ro tỷ giá USD/VND tăng hay giảm ? 2/ Giả sử tỷ giá USD/VND thực tế trên thị trường ngoại tệ Liên ngân hàng là 19.250, dự kiến tỷ giá này sẽ giảm xuống cịn 19.200. Hãy xác định mức độ rủi ro mà Ngân hàng này phải gánh chịu 3/ Xác định giới hạn trạng thái ngoại hối thực tế của USD tại ngân hàng thương mại Sài Gịn và nêu phương hướng xử lý, biết rằng giới hạn trạng thái của USD được quy định tối đa là 15 % 9