Thực hành nghiệp vụ kế toán

doc 177 trang nguyendu 5300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thực hành nghiệp vụ kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docthuc_hanh_nghiep_vu_ke_toan.doc

Nội dung text: Thực hành nghiệp vụ kế toán

  1. Báo cáo tổng hợp Thực hành nghiệp vụ kế toán ___ Đề bài Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm là một doanh nghiêp hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2005 được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau (đơn vị tính: VNĐ) A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản: Số hiệu Tên tài khoản Dư nợ Dư có 111 Tiền mặt 1.867.088.549 112 Tiền gửi ngân hàng 64.749.867 131 Phải thu của khách hàng 744.402.457 134 Phải thu nội bộ 59.383.670 138 Phải thu khác 1.119.347 141 Tạm ứng 92.475.300 1421 Trả trước cho người bán 78.299.035 1422 Chi phí chờ kết chuyển 19.008.840 152 Nguyên vật liệu 181.093.330 153 Công cụ- Dụng cụ 76.920.399 154 Chi phí SX- KD dở dang 177. 412.702 155 Thành phẩm tồn kho 1.307.569.000 157 Hàng gửi bán 818.184.550 211 Tài sản cố định hữu hình 11.680.930.958 241 Xây dựng cơ bản dở dang 775.119.697 214 Khấu hao tài sản cố định 2.261.070.002 311 Vay ngắn hạn 3.937.005.121 331 Phải trả người bán 166.419.912 335 Chi phí trả trước 655.202.296 333 VAT phải nộp nhà nước 8.727.316 334 Phải trả công nhân viên 12.081.112 336 Phải trả nội bộ 93.000.000 338 Phải trả, phải nộp khác 57.707.275 1
  2. Báo cáo tổng hợp Số hiệu Tên tài khoản Dư nợ Dư có 341 Vay dài hạn 5.840.001.503 342 Nợ khác 1.000.385 411 Nguồn vốn kinh doanh 4.625.269.074 414 Quỹ đầu tư phát triển 113.080.539 415 Lỗ năm trước 1.810.236.686 421 Lợi nhuận chưa phân phối 156.418.731 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 18.041.500 X Tổng cộng 17.943.757.701 17.943.757.701 B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản: * Tài khoản 131: Phải thu khách hàng. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách Tên khách hàng Dư nợ 1 CTTL Công ty Thanh Luận 104.402.000 2 CTLH Công ty Long Hà 203.400.412 3 CTHP Công ty Hà Phong 92.100.000 4 CTAH Công ty An Hoà 344.500.045 X Tổng cộng x 744.402.457 * Tài khoản 331: Phải trả người bán. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách Tên khách hàng Dư nợ 1 CtPĐ Công ty Phân Đạm 116.020.121 2 CtHT Công ty Hà Tu 50.399.791 X Tổng cộng x 166.419.912 2
  3. Báo cáo tổng hợp * Tài khoản 152: Nguyên vật liệu. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Tên NVL Ký hiệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xi măng 1 TR Tấn 4.686,18 30.106 141.082.120 2 Xi măng thô TX Tấn 3.803,34 10.520 40.011.210 X Tổng cộng x X x x 181.039.330 * Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ (Đơn vị tính: VNĐ) -Xi măng 2: 60.209.300 - Xi măng 3 : 117.203.402 * Tài khoản 155: Thành phẩm (Đơn vị tính: VNĐ) STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xi măng 2 Tấn 1.344.543 389 523.027.600 2 Xi măng 3 Tấn 220.700 3.554,79 784.541.400 x Tổng cộng X X x 1.307.569.000 C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: NV1: Ngày 01/01/2002. Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn Xi măng 1 đơn giá 30.000 đ/kg. Thuế VAT 10%. Chưa thanh toán tiền cho công ty xi măng X78 NV2: Ngày 01/01/2002. Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ. Thuế VAT 5%. NV3: Ngày 02/01/2002. Nhận đươc giấy báo có của NH về việc công ty An Hoà trả nợ 1/2 số tiền kỳ truớc là : 172250022.5 NV4: Ngày 02/01/2002. Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Xi măng 1 cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1520 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2 - 490 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3 3
  4. Báo cáo tổng hợp NV5: Ngày 02/01/2002. Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn Xi măng thô Đơn giá 10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán trước 50% bằng TGNH. Số còn lại Công ty nhận nợ. NV6: Ngày 02/01/2002. Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển hàng ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%. NV7: Ngày 03/01/2002 Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn Xi măng thô cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1700 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3. - 610 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2 NV8: Ngày 04/01/2002. Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 34.000.000đ NV9: Ngày 04/01/2002. Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt.đuợc biết tài sản này đưọc dầu tư bằng quĩ dầu tư phát triển . NV10: Ngày 06/01/2002. Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT. NV11: Ngày 06/01/2002. Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ được chia đều cho 2 phân xưởng sản xuất. NV12: Ngày 06/01/2002. Bán Xi măng 3 cho công ty AN Hoà số lượng 30.000 Tấn đơn giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hoà chưa thanh toán tiền hàng. NV13: Ngày 08/01/2002. Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn Xi măng 1 dùng cho sản xuất Xi măng 3. 4
  5. Báo cáo tổng hợp NV14: Ngày 08/01/2002. Phiếu nhập kho số 8. Mua Xi măng 1 của công ty Hà Tu. Số lượng 2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Công ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV15: Ngày 08/01/2002. Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ trước bằng tiề gửi ngân hàng. Công ty đã nhận được giấy báo có của ngân hàng. NV16: Ngày 09/01/2002. Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà Tu. NV17: Ngày 09/01/2002. Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn Xi măng thô để sản xuất Xi măng 3. NV18: Ngày 10/01/2002. Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng. NV19: Ngày 10/01/2002. Bán 19.800 tấn Xi măng 3 đơn giá 5126 đ/tấn Bán 20.000 tấn Xi măng 2 đơn giá 400 đ/tấn Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đã thanh toán 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%. NV20: Ngày 10/01/2002. Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. NV21: Ngày 11/01/2002. Gửi bán 7.500 tấn Xi măng 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn . NV22: Ngày 11/01/2002. Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12 bằng tiền mặt. NV23: Ngày 11/01/2002. Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn Xi măng 1. Đơn giá 30.125 đ/tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt. NV24: Ngày 14/01/2002. 5
  6. Báo cáo tổng hợp Bán 12.000tấn Xi măng 3 trị giá chưa thuế 5126 đ/pin cho công ty Hào Nam. Công ty Hào Nam đã thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT 10%. NV25: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3 NV26: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn Xi măng thô để sản xuất Xi măng 3. NV27: Ngày 14/01/2002 Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2. NV28: Ngày 16/01/2002 Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo của ngân hàng NNPTNT. NV29: Ngày 16/01/2002 Phiếu xuất kho số 30. - Xuất kho 1.100tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2 - Xuất kho 890,18tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3. NV30: Ngày 17/01/2002. Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ trước 16.020.000đ bằng tiền mặt cho Công ty Phân Đạm. NV31: Ngày 17/01/2002. Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này được thanh toán bằng chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Được biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu tư phát triển. NV32: Ngày 18/01/2002. Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền mặt số tiền là 50.000.000đ. NV33: Ngày 18/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý bán được 6.000 Xi măng 3, đơn giá 5126 đ/Tấn đã thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đã trả bằng tiền mặt là 991.716đ. 6
  7. Báo cáo tổng hợp NV34: Ngày 21/01/2002. Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở NV 19 bằng tiền mặt. NV35: Ngày 21/01/2002. Gửi bán đại lý 87.000tấn Xi măng 2. Đơn giá 436đ/tấn . NV36: Ngày 22/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán được 1.500tấn Xi măng 3. Đơn giá 5.126đ/tấn , đã thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là 247.929đ. NV37: Ngày 22/01/2002. Phiếu xuất kho số 38. - Xuất kho 1.000tấn Xi măng thô để sản xuấtXi măng 2. - Xuất kho 943tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3. NV38: Ngày 23/01/2002. Phiếu xuất kho số 40. - Xuất kho 1000 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2 - Xuất kho 1000tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3 NV39: Ngày 24/01/2002. Phiếu nhập kho số 41. - Mua 2000 tấn Xi măng thô đơn giá 11.020 đ/tấn - Mua3100 tấn Xi măng 1 đơn giá 30.200 đ/tấn. Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ. Thuế VAT 5%. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41 NV40: Ngày 24/01/2002. Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan về khoản tiếp khách 2.000.000đ. NV41: Ngày 25/01/2002 Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số lượng 61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là 974.160đ. NV42: Ngày 25/01/2002. Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn Xi măng 3 cho công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ. NV43: Ngày 26/01/2002. Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV 36 bằng TGNH. Số lượng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là 403.920đ đã cho đại lý bằng tiền mặt. 7
  8. Báo cáo tổng hợp NV44: Ngày 28/01/2002. Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì trước bằng TGNH. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV45: Ngày 29/01/2002. Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ cho các đối tượng sử dụng sau: - Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ - Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ NV46: Ngày 29/01/2002. Phiếu chi số 46. Trả tiền điện nước 17.500.000đ bằng tiền mặt, VAT 10%. Được phân bổ cho các đối tượng - Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ. - Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ NV47: Ngày 30/01/2002. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sau: - Nhân viên phân xưởng: 50.000.000đ. PXSX Xi măng 2: 20.000.000đ. PXSX Xi măng 3: 30.000.000đ - Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ - Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ - Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ NV48: Ngày 31/01/2002. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định NV49: Ngày 31/01/2002. Trả lương tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt. NV50: Ngày 31/01/2002. Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt. NV51: Ngày 31/01/2002. Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho - Xi măng 2 : 300.000 tấn - Xi măng 3: 150.000 tấn . Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là: - Xi măng 2: 310.684.091,1đ - Xi măng 3: 487.876.900,83đ Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là: - Xi măng 3 = 39.750.000đ 8
  9. Báo cáo tổng hợp - Xi măng 2 = 19.750.000đ * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Xi măng 1: * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Xi măng thô: 9
  10. Báo cáo tổng hợp Định khoản A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: NV1. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 37.800.000 Nợ TK 1331 : 3.780.000 Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000 NV2. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 500.000 Nợ TK 1331 : 25.000 Có TK 111 : 525.000 NV3. Nợ TK 112 : 172.250.022,5 Có TK 131(An Hoà ) : 172.250.022,5 NV4. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 44.469.880 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 14.335.685 Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.805.565 NV5. Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 63.240.000 Nợ TK 1331 : 6.324.000 Có TK 112 : 34.782.000 Có TK 331 : 34.782.000 NV6. Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 700.000 Nợ TK 1331 : 70.000 Có TK 111 : 770.000 10
  11. Báo cáo tổng hợp NV7. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 17.744.651,0 Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 6.367.198,3 Có TK 152 (Xi măng thô) : 24.111.849,3 NV8. Nợ TK 111 : 34.000.000 Có TK 112 : 34.000.000 NV9. Nợ TK 211 : 22.500.000 Nợ TK 1331 : 2.250.000 Có TK 111 : 24.750.000 NV10. Nợ TK 331 (Xi măng X78) : 41.580.000 Có TK 112 : 41.580.000 NV11 . Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 15.000.000 Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 15.000.000 Có TK153 : 30.000.000 NV12. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước. Số dư đầu kỳ Xi măng 2: 220.700 tấn Giá vốn hàng bán Xi măng 3: 3554.79đ/tấn Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ a. Nợ TK 632 : 106.643.700 Có TK 155 : 106.643.700 b. Nợ TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000 Có TK 511 : 126.450.000 Có TK 3331 : 12.645.000 11
  12. Báo cáo tổng hợp NV13. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Xi măng 1) : 29.256.500 NV14. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 71.142.540 Nợ TK 1331 : 7.114.254 Có TK 112 : 39.128.397 Có TK 331 (Hà Tu ) : 39.128.397 NV15. Nợ TK 112 : 30.700.000 Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000 NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu ) : 89.528.188 Có TK 111 : 89.528.188 NV17. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 13.047.537,5 Có TK 152 (Xi măng thô) : 13.047.537,5 NV18. Nợ TK 111 : 20.000.000 Có TK 112 : 20.000.000 NV19. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 70.387.020 Nợ TK 632 (Xi măng 2) : 7.780.000 Có TK 155 : 78.167.020 b. Nợ TK 111 : 54.802.149 Nợ TK 131 (Long Hà ) : 54.802.149 Có TK 511 : 109.494.800 Có TK 3331 : 1.094.948 NV20. Nợ TK 211 : 16.500.000 Nợ TK 1331 : 1.650.000 Có TK 111 : 18.150.000 NV21. Nợ TK 157 (Xi măng 3) : 38.445.000 Có TK 155 : 38.445.000 NV22. Nợ TK 111 : 139.095.000 Có TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000 NV23. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 15.279.400 Nợ TK 1331 : 1.527.940 Có TK 111 : 16.807.340 12
  13. Báo cáo tổng hợp NV24. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 42.657.480 Có TK 155 : 42.657.480 b. Nợ TK 112 : 67.663.200 Có TK 511 : 61.512.000 Có TK 3331 : 6.151.200 NV25. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 70.508.165 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 70.508.165 NV26. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 10.438.030 Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030 NV27. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 43.884.750 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 43.884.750 NV28. Nợ TK 112 : 54.402.000 Có TK 131 (Thanh luận ) : 54.402.000 NV29. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 32.182.150 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 26.043.551,17 Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.225.701,17 NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm ) : 16.020.000 Có TK 111 : 16.020.000 NV31. a. Nợ TK 211 : 50.500.000 Nợ TK 1331 : 5.025.000 Có TK 112 : 55.525.000 b. Nợ TK 414 : 55.525.000 Có TK 411 : 55.525.000 NV32. Nợ TK 111 : 50.000.000 Có TK (An Hoà ) : 50.000.000 NV33 . a. Nợ TK 632 : 20.968.560 Có TK 157 (Xi măng 3) : 20.968.560 13
  14. Báo cáo tổng hợp b. Nợ TK 112 : 33.831.600 Có TK 511 : 30.756.000 Có TK 3331 : 3.075.600 c. Nợ TK 642 : 991.716 Có TK 111 : 991.716 NV34 . Nợ TK 111 : 90.241.140 Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140 NV35 . Nợ TK 157 (Xi măng 3) : 32.040.360 Có TK 155 : 32.040.360 NV36. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 5.332.185 Có TK 157 : 5.332.185 b. Nợ TK 112 : 4.457.900 Có TK 511 : 7.689.000 Có TK 3331 : 768.900 c. Nợ TK 642 : 247.920 Có TK 111 : 247.920 NV37 .a. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 10.438.030 Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030 b. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 27.588.879,5 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 27.588.879,5 NV38. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 29.256.500 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 58.513.000 NV39 .a. Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 22.040.000 Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 93.620.000 14
  15. Báo cáo tổng hợp Nợ TK 1331 : 11.566.000 Có TK 111 : 127.226.000 b. Nợ TK 152 : 620.000 Nợ TK 1331 : 31.000 Có TK 111 : 651.000 NV40. Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 NV41 . a. Nợ TK 632 (Xi măng 2) : 23.923.500 Có TK 157 : 23.923.500 b. Nợ TK 111 : 29.495.400 Có TK 511 : 26.814.000 Có TK 3331 : 2.681.400 c. Nợ TK 642 : 974.160 Có TK 111 : 974.160 NV42 . a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 44.434.875 Có TK 155 : 44.434.875 b. Nợ TK 131 (Long Hà ): 70.482.500 Có TK 511 : 64.076.000 Có TK 3331 : 6.407.500 NV43 . a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 9.919.500 Có TK 157 : 9.919.500 b. Nợ TK 112 : 12.229.800 Có TK 511 : 11.118.000 Có TK 3331 : 1.111.800 c. Nợ TK 642 : 403.920 Có TK 111 : 403.920 15
  16. Báo cáo tổng hợp NV44. Nợ TK 112 : 101.700.206 Có TK 131(Long Hà ) : 101.700.206 NV45. Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 6.435.000 Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 6.435.000 Nợ TK 641 : 95.900.000 Nợ TK 642 : 62.250.850 Có TK 214 : 170.840.850 NV46. Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 7.100.000 Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 4.400.000 Nợ TK 641 : 4.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Nợ TK 1331 : 1.750.000 Có TK111(Nước): 19.250.000 NV47 . Nợ TK 622(Xi măng 3) : 30.000.000 Nợ TK 622 (Xi măng 2) : 20.000.000 Nợ TK 627 : 15.000.000 Nợ TK 641 : 12.000.000 Nợ TK 642 : 12.000.000 Có TK 334 : 89.000.000 NV48. Nợ TK 622 : 9.500.000 Nợ TK 627 : 2.850.000 Nợ TK 641 : 2.280.000 Nợ TK 642 : 2.280.000 Có TK 334 : 5.340.000 Có TK 338 : 22.250.000 338(2) : 1.780.000 338(3) : 17.800.000 16
  17. Báo cáo tổng hợp 338(4) : 2.670.000 NV49. Nợ TK 334 : 83.660.000 Có TK 111 : 83.660.000 NV50. Nợ TK 338 : 22.250.000 Có TK 111 : 22.250.000 NV51. Xi măng 3 = 39.750.000đ Xi măng 2 = 19.750.000đ * Chi phí sản xuất chung = 79.270.000đ * Chi phí nhân công trực tiếp = 59.500.000đ => Xi măng 2= (79.270.000: 59.500.000 ) x19.750.000 = 26.312.310,9 => Xi măng 3 = (79.270.000: 59.500.000 ) x 39.750.000 = 52.957.689,1 a. Nợ TK154 (Xi măng 3) : 52.957.689,1 Nợ TK154 (Xi măng 2) : 26.312.310,9 Có TK 627 : 79.270.000 b. Nợ TK 154(Xi măng 3) : 39.750.000 Nợ TK154 (Xi măng 2) : 19.750.000 Có TK 622 : 59.500.000 c. Nợ TK 154 (Xi măng 3) : 238.219.499,17 Nợ TK154 (Xi măng 2) : 166.598.508,9 Có TK 621 : 404.818.008,07 d. Nợ TK 155 (Xi măng 3) : 296.664.499,17 Nợ TK 155 (Xi măng 2) : 212.343.508,9 Có TK 154 : 509.008.008,07 17
  18. Báo cáo tổng hợp Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 2: (Đơn vị tính: VNĐ) KMCF Cfspddđk Cfspddtk Cfspddck z Ż 621 166.598.508,9 622 19.750.000 627 26.312.310,9 Tổng 523.027.600 212.660.819,8 310.684.091,1 425.004.328,7 1.416,7 Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 3 (Đơn vị tính: VNĐ) KM CF Cfspddđk Cfspddtk Cfspddck z Ż 621 238.219.499,17 622 39.750.000 627 52.957.689,1 Tổng 784.541.400 330.927.188,27 487.876.900,83 627.591.687,44 3955,3 NV52 . Kết chuyển doanh thu bán hàng: Nợ TK 511 : 437.909.800 Có TK 911 : 437.909.800 NV53 . Kết chuyển giá vốn của sản phẩm đã tiêu thụ: Nợ TK 911 : 332.046.820 Có TK 632 : 332.046.820 NV54. Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí quản lý cho số sản phẩm đã tiêu thụ và kết chuyển Nợ TK 911 : 83.121.566 Có TK 642 : 83.121.566 18
  19. Báo cáo tổng hợp NV55. Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí bán hàng cho số sản phẩm, hàng hoá đã tiêu thụ và kết chuyển: Nợ TK 911 : 114.180.000 Có TK 641 : 114.180.000 NV56 . Tính và kết chuyển số lỗ kinh doanh trong kỳ: Nợ TK 421 : 91.438.586 Có TK 911 : 91.438.586 NV57. Nợ TK 3331(1) : 4.226.846 Có TK 1331 : 4.226.846 19
  20. Báo cáo tổng hợp Sơ đồ tài khoản 111 1.867.088.549 34.000.000 525.000 20.000.000 770.000 54.802.149 24.750.000 139.095.000 4.950.000 90.241.140 16.807.340 29.495.400 16.020.000 974.160 50.000.000 991.716 247.920 127.226.000 651.000 2.000.000 403.920 19.250.000 83.660.000 22.250.000 368.607.849 353.695.556 1.882.000.842 112 64.749.867 172.250.022,5 34.782.000 30.700.000 34.000.000 67.663.200 41.580.000 33.831.600 39.128.397 4.457.900 89.528.188 101.700.206 20.000.000 55.525.000 410.602.928,5 314.543.585 160.809.210,5 20
  21. Báo cáo tổng hợp 131 744.402.457 54.802.149 54.402.000 70.482.500 90.241.140 139.095.000 101.700.206 30.700.000 172.250.022,5 139.095.000 50.000.000 264.379.649 638.388.368,5 370.393.737,5 * Chi tiết tài khoản 131 131 (Thanh Luận ) 104.402.000 0 54.402.000 0 54.402.000 50.000.000 131 (Long Hà ) 203.400.412 54.802.149 90.241.140 70.482.500 101.700.206 125.284.649 191.941.346 136.743.715 131 (Hà Phong ) 92.100.000 0 30.700.000 0 30.700.000 61.400.000 131 (An Hoà ) 344.500.045 139.095.000 172.250.022,5 139.095.000 50.000.000 139.095.000 361.245.022,5 122.250.022,5 21
  22. Báo cáo tổng hợp 134 59.383.670 0 0 0 0 59.383.670 138 1.119.347 0 0 0 0 1.119.347 141 92.475.300 0 0 0 0 92.475.300 142.1 78.299.035 0 0 0 0 78.299.035 142.2 19.008.840 0 0 0 0 19.008.840 22
  23. Báo cáo tổng hợp 152 181.093.330 37.800.000 58.805.565 500.000 29.256.500 71.142.540 70.508.165 15.279.400 43.884.750 63.240.000 58.225.701,17 700.000 27.588.879,5 58.513.000 93.620.000 24.111.849,3 13.047.537,5 10.438.030 10.438.030 22.040.000 620.000 188.661.940 35.317.888 334.437.382 * Chi tiết tài khoản 152: 152 (Xi măng 1 ) 141.082.120 37.800.000 58.805.565 500.000 29.256.500 71.142.540 70.508.165 15.279.400 43.884.750 58.225.701,17 27.588.879,5 58.513.000 93.620.000 124.721.940 440.402.560,67 152 (Xi măng thô) 40.011.210 63.240.000 24.111.849,3 700.000 13.047.537,5 10.438.030 10.438.030 22.040.000 620.000 63.940.000 80.075.446,8 23.875.863,2 23
  24. Báo cáo tổng hợp 153 76.920.399 0 30.000.000 0 30.000.000 46.920.399 154 177.412.702 32.514.000 212.343.508,9 20.000.000 296.664.499,17 166.598.508,9 21.676.000 30.000.000 238.219.499,17 509.008.008,07 242.008.008,07 444.412.702 * Chi tiết tài khoản 154: 154 (Xi măng 2) 60.209.300 32.514.000 212.343.508,9 20.000.000 166.598.508,9 219.112.508,9 212.343.508,9 66.978.300 154 (Xi măng 3) 117.203.402 21.676.000 296.664.499,17 30.000.000 238.219.499,17 289.895.499,17 296.664.499,17 110.434.402 155 1.307.569.000 212.343.508,9 78.167.020 296.664.499,17 32.040.360 106.643.700 78.167.020 38.445.000 42.657.480 44.434.875 509.008.008,07 420.555.455 1.756 505 536,93 24
  25. Báo cáo tổng hợp * Chi tiết tài khoản 155 155 (Xi măng 2) 523.027.600 212.343.508,9 78.167.020 32.040.360 212.343.508,9 110.207.380 625.163.728,9 155 (Xi măng 3) 784.541.400 296.664.499,17 106.643.700 78.167.020 38.445.000 42.657.480 44.434.875 296.664.499,17 310.348.075 503.857.824,17 157 818.184.550 38.445.000 20.968.560 32.040.360 5.332.185 23.923.500 9.919.500 70.485.360 60.143.745 828.526.165 211 11.680.930.958 4.500.000 0 50.500.000 54.500.000 0 11.734.930.958 241 775.119.697 0 0 0 0 775.119.697 25
  26. Báo cáo tổng hợp 214 2.261.070.002 0 170.840.850 0 170.840.850 0 341.681.700 2.602.751.702 311 3.937.005.121 0 0 0 0 3.937.005.121 331 166.419.912 16.020.000 39.128.397 89.528.188 41.580.000 41.580.000 147.128.188 80.708.397 100.000.121 * Chi tiết tài khoản 331: 331 (Phân Đạm ) 116.020.121 16.020.000 0 16.020.000 0 100.000.121 331 (Hà Tu ) 50.399.791 89.528.188 39.128.397 89.528.188 39.128.397 0 331 (Xm x78) 0 41.580.000 41.580.000 41.580.000 41.580.000 0 26
  27. Báo cáo tổng hợp 335 655.202.296 0 0 0 0 655.202.296 333.1 8.727.316 0 12.645.000 1.094.948 6.151.200 3.075.600 768.900 6.407.500 1.111.800 0 31.254.948 39.982.264 334 12.081.112 5.340.000 89.000.000 83.660.000 89.000.000 89.000.000 12.081.112 336 93.000.000 0 0 0 0 93.000.000 338 57.707.275 22.250.000 0 22.250.000 0 79.957.275 27
  28. Báo cáo tổng hợp * Chi tiết tài khoản 338: 338.1 0 0 1.780.000 0 1.780.000 1.780.000 338.3 0 0 17.800.000 0 17.800.000 17.800.000 338.4 0 0 2.670.000 0 2.670.000 2.670.000 341 57.707.275 0 0 0 0 57.707.275 342 1.000.385 0 0 0 0 1.000.385 411 4.625.269.074 0 55.525.000 0 55.525.000 4.680.792.074 414 113.080.539 55.525.000 0 55.525.000 0 57.555.539 28
  29. Báo cáo tổng hợp 415 1.810.236.686 0 0 0 0 1.810.263.686 421 156.418.731 0 0 0 0 156.418.731 461 18.041.500 0 0 0 0 18.041.500 511 0 0 437.909.800 126.450.000 109.494.800 61.512.000 30.756.000 768.900 26.814.0000 11.118.000 64.076.000 437.909.800 437.909.800 621 58.805.565 404.818.008,07 24.111.849,3 29.256.500 13.047.537,5 70.508.165 10.438.030 43.884.750 58.225.701,17 10.438.030 27.588.879,5 58.513.000 404.818.008,07 404.818.008,07 29
  30. Báo cáo tổng hợp 622 50.000.000 59.500.000 9.500.000 59.500.000 59.500.000 627 30.000.000 79.270.000 12.870.000 11.500.000 15.000.000 79.270.000 79.270.000 632 106.643.700 332.046.820 78.176.020 42.675.480 20.968.560 5.332.185 23.923.500 44.434.875 9.919.500 332.046.820 332.046.820 641 95.900.000 114.180.000 4.000.000 12.000.000 2.280.000 114.180.000 114.180.000 642 991.716 83.121.566 247.920 2.000.000 974.160 403.920 2.000.000 12.000.000 2.280.000 83.121.566 83.121.566 30
  31. Báo cáo tổng hợp 911 332.046.820 437.909.800 83.121.566 91.438.586 114.180.000 529.348.386 529.348.386 Bảng liệt kê chứng từ gốc Nghiệp vụ Tên chứng từ gốc Phiếu nhập kho Hợp đồng kinh tế 1 Giấy ký nhận nợ Biên bản kiểm nghiệm vật tư nhập kho Hóa đơn GTGT Phiếu chi 2 Hóa đơn GTGT 3 Giấy báo có 4 Phiếu xuất kho Phiếu nhập kho Biên bản kiểm nghiệm vật tư nhập kho 5 Hóa đơn GTGT Giấy ký nhận nợ Giấy báo nợ Phiếu chi số 6 Hóa đơn GTGT 7 Phiếu xuất kho Phiếu thu 8 Giấy báo nợ Hợp đồng kinh tế 9 Hóa đơn GTGT Phiếu chi 10 Giấy báo nợ 11 Phiếu xuất kho Giấy ký nhận nợ 12 Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế 13 Phiếu xuất kho 31
  32. Báo cáo tổng hợp Phiếu nhập kho 14 Hợp đồng kinh tế Giấy báo có 15 Giấy báo có 16 Phiếu chi 17 Phiếu xuất kho Phiếu thu 18 Giấy báo có Hợp đồng kinh tế 19 Giấy báo có Giấy ký nhận nợ Phiếu chi 20 Hoấ đơn GTGT Hợp đồng kinh tế 21 Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý 22 Phiếu thu Hợp đồng kinh tế 23 Hóa đơn GTGT Phiếu chi 24 Giấy báo nợ 25 Phiếu xuất kho 26 Phiếu xuất kho 27 Phiếu xuất kho 28 Giấy báo nợ 29 Phiếu xuất kho 30 Phiếu chi Hóa đơn GTGT 31 Hợp đồng kinh tế Hợp đồng lao động 32 Phiếu thu 33 Phiếu thu 34 Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý Giấy báo nợ 35 Phiếu chi 36 Phiếu xuất kho 37 Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý 38 Phiếu xuất kho 32
  33. Báo cáo tổng hợp Phiếu nhập kho Hợp dồng kinh tế 39 Hóa đơn GTGT Phiếu chi 40 Phiếu chi Phiếu thu 41 Phiếu chi Phiếu xuất kho Giấy ký nhận nợ 42 Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế Phiếu thu 43 Phiếu chi 44 Giấy báo có 45 Bảng tính khấu hao TSCĐ 46 Phiếu chi 47 Phiếu chi 48 Phiếu chi 49 Phiếu chi 50 Phiếu chi Phiếu nhập kho 48 Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hoàn thành nhập kho 33
  34. Báo cáo tổng hợp Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Sổ quỹ tiền mặt Quyển này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 Ngày tháng mở sổ: 01/01/2005 Ngày tháng kết thúc sổ: 31/01/2005 Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng Đơn vị tính: VNĐ 34
  35. Báo cáo tổng hợp Ngày tháng Số phiếu Số tiền Ghi Diễn giải ghi sổ Thu Chi Thu Chi Tồn chú Số dư đầu kỳ 1.867.088.549 01/01 01 Thanh toán tiền VC 525.000 1.866.563.549 02/01 02 Thanh toán tiền VC 770.000 1.856.793.549 04/01 08 Rút tiền gửi nhập quỹ 34.000.000 1.899.793.549 04/01 09 Mua máy vi tính 24.750.000 1.875.043.549 09/01 16 Trả tiền cho Hà Tu 89.528.188 1.785.785.361 10/01 18 Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000 1.805.785.361 10.01 20 Mua máy đếm tiền 18.150.000 1.787.635.361 11/01 22 An Hoà trả tiền hàng 139.095.000 1.926.730.361 11/01 23 Xi măng 1 16.807.340 1.909.923.021 17/01 31 Trả tiền cho Phân Đạmt 16.020.000 1.893.903.021 18/01 32 An Hoà trả tiền 50.000.000 1.943.903.021 18/01 33 Đại lý thanh toán tiền 127.226.000 2.071.129.021 21/01 35 Long Hà thanh toán tiền 90.241.140 2.161.370.161 21/01 34 Trả tiền hoa hồng ĐL 297.920 2.161.072.241 24/01 41 Than on và Xi măng thô 127.226.000 2.033.856.241 24/01 41 Thanh toán tiền VC 651.000 2.033.195.241 24/01 42 Chi tiếp đãi khách 2.000.000 2.031.195.241 25/01 36 Đại lý thanh toán tiền 29.495.400 2.060.690.641 25/01 43 Thanh toán tìên VC 974.160 2.059.716.481 26/01 45 Chi tiền hoa hồng ĐL 403.920 2.059.312.561 30/01 46 Thanh toán tiền nước 19.250.000 2.040.062.561 31/01 47 Trả lương CNV 83.660.000 1.956.402.561 31/01 48 Nộp tiền bảo hiểm 22.250.000 1.934.152.561 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng cuối kỳ 1.882.000.842 35
  36. Báo cáo tổng hợp Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm sổ tiền gửi Nơi mở tài khoản giao dịch: NHNNPTNT Số hiệu tài khoản giao dịch: Loại tiền gửi: VNĐ Quyển này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 Ngày tháng mở sổ: 01/01/2005 Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng 36
  37. Báo cáo tổng hợp Ngày Chứng Số tiền tháng từ Ghi Diễn giải ghi chú SH NT Gửi vào Rút ra Còn lại sổ Số dư đầu kỳ 64.749.867 02 02 An Hoà trả thanh toán tiền 172.250.022,5 236.999.889,5 02 02 Xi măng thô 34.782.000 202.217889,5 02 02 Rút tiền gửi nhập quỹ 34.000.000 168.214.889,5 06 06 Thanh toán tiền hàng 41.580.000 126.637.889,5 Xi măng 1 của công ty Hà 08 08 39.128.397 87.509.492,5 Tu 08 08 Hà Phong trả nợ 30.700.000 118.209.462,5 10 10 Rút tiền gửi nhập quỹ 20.000.000 98.209.492,5 14 14 Bán pin cho Hào Nam 67.663.200 165.872.692,5 16 16 Thanh Luận thanh toán tiền 54.402.000 171.274.692,5 17 17 Mua máy nghiền 55.525.000 115.749.692,5 18 18 Chi hoa hồng ĐL 33.831.600 81.819.092,5 22 22 Đại lý thanh toán tiền 8.457.900 90.276.992,5 26 26 Đại lý thanh toán tiền 12.229.800 102.506.792,5 28 28 Long Hà thanh toán tiền 101.700.206 204.206.998,5 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng cuối kỳ 160808210,5 37
  38. Báo cáo tổng hợp Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Sổ Chi tiết thanh toán Với người mua, người bán Tài khoản 131,331 Quyển số 01 Năm : 2005 Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng 38
  39. Báo cáo tổng hợp Đối tượng : Công Ty Thanh Luận Chứng từ Thời hạn Số phát sinh Số dư Ngày tháng được TK đối Ngày Diễn giải đã thanh Số Ngày chiết ứng Nợ Có Nợ Có toán khấu Dư đầu kỳ 104.402.000 16 16 Trả tiền hàng 112 54.402.000 50.000.000 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 0 54.402.000 Dư cuối kỳ 50.000.000 39
  40. Báo cáo tổng hợp Đối tượng : Công ty Long Hà Chứng từ Thời hạn Số phát sinh Số dư Ngày Ngày Diễn giải được chiết TK đối ứng tháng đã Số Ngày Nợ Có Nợ Có khấu thanh toán Dư đầu kỳ 203.400.412 10 10 Long Hà thanh toán 511,3331 54.802.146 258202558 21 21 Thanh toán tiền nợ 111 90.241.140 167.961.418 25 25 Bán pin cho Long Hà 511,3331 70.482.500 238.443.918 28 28 Long Hà trả ẵ số nợ 112 101.700.206 136743712 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 125.284.646 191.941.346 Dư cuối kỳ 136.743.712 40
  41. Báo cáo tổng hợp Đối tượng : Công ty Hà Phong Chứng từ Thời hạn Số phát sinh Số dư Ngày tháng TK đối Ngày Diễn giải được chiết đã thanh Số Ngày ứng Nợ Có Nợ Có khấu toán Dư đầu kỳ 92.100.000 08 08 Hà Phong trả nợ 112 30.700.000 61400000 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 30.700.000 Dư cuối kỳ 61.400.000 41
  42. Báo cáo tổng hợp Đối tượng : Công ty An Hoà Chứng từ Thời hạn Số phát sinh Số dư Ngày Ngày Ngày Diễn giải được chiết TK đối ứng tháng đã Số Nợ Có Nợ Có khấu thanh toán Dư đầu kỳ 334.500.045 01 01 An Hoà trả nợ 112 172.250.022,5 162250022,5 06 06 An Hoà mua hàng 511,3331 139.095.000 301345022,5 11 11 An Hoà trả nợ 111 139.095.000 16220022,5 18 18 An Hoà trả tiền hàng 111 50.000.000 112250022,5 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 139.095.000 361.345.022,5 Dư cuối kỳ 122.250.022,5 42
  43. Báo cáo tổng hợp Đối tượng : Công ty Phân Đạm Chứng từ Thời hạn Số phát sinh Số dư Ngày được TK đối Ngày Diễn giải tháng đã Số Ngày chiết ứng Nợ Có Nợ Có thanh toán khấu Dư đầu kỳ 116.020.121 116020121 17 17 Trả nợ Phân Đạm 111 16.020.000 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 16.020.000 0 Dư cuối kỳ 100.000.121 116020121 43
  44. Báo cáo tổng hợp Đối tượng : Công ty Hà Tu Ngày Chứng từ Số phát sinh Số dư Ngày Thời hạn được TK đối Diễn giải tháng đã Số Ngày chiết khấu ứng Nợ Có Nợ Có thanh toán Dư đầu kỳ 50399791 08 08 Thanh toán tiền hàng cho Hà Tu 152,1331 39.128.397 09 trả tiền còn thiếu cho công ty 89.528.188 0 Cộng phát sinh 89.528.188 39.128.397 Dư cuối kỳ 0 44
  45. Báo cáo tổng hợp Đối tượng : Công Xi Măng X78 Chứng từ Thời hạn Số phát sinh Số dư Ngày tháng được Ngày Diễn giải TK đối ứng đã thanh Số Ngày chiết Nợ Có Nợ Có toán khấu Dư đầu kỳ 0 01 01 Mua kẽm X 78 152,1331 41.580.000 41580000 06 06 Trả tiền X 78 112 41.580.000 0 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 41.580.000 41.580.000 Dư cuối kỳ 0 45
  46. Báo cáo tổng hợp Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Sổ chi tiết bán hàng Quyển số : 01 Năm 2005 Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng 46
  47. Báo cáo tổng hợp Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ:Xi măng 2 Các khoản Chứng từ Doanh thu tính trừ TK đối Ngày Diễn giải Các ứng Đơn Số Ngày Số lượng Thành tiền Thuế khoản giá khác 10 10 Xi măng 2 cho Long Hà 111,131 20.000 400 80.000 21 21 Gửi bán đại lý 157 87.000 436 37.932.000 Tổng doanh thu 38.012.000 47
  48. Báo cáo tổng hợp Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Xi măng 3 Các khoản Chứng từ Doanh thu tính trừ TK đối Ngày Diễn giải Các ứng Đơn Số Ngày Số lượng Thành tiền Thuế khoản giá khác 06 06 Xi măng 3 cho An Hoà 131 30.000 4125 139.095.000 Xi măng 3 cho Long 10 10 111,131 19.800 5126 101494.800 Hà 11 11 Bán đại lý 157 7.500 5126 38.445.000 Xi măng 3 cho Long 25 25 131 12.500 5126 64.075.000 Hà Tổng doanh thu 343109.800 48
  49. Báo cáo tổng hợp Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá Quyển số : 01 Năm 2005 Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng 49
  50. Báo cáo tổng hợp Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Xi măng 3 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ TK đối Nhập Xuất Tồn Ngày Diễn giải Đơn giá Số Ngày ứng SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 3554,79 220.700 784.541.400 06 06 Xuất kho bán 131 4215 30.000 139.450.000 190.700 645.091.400 10 10 Xuất kho bán 112,131 5126 19.800 9.739.400 170.900 635.352.000 11 11 Xuất kho bán 157 5126 7.500 38.445.000 163.400 596.907.000 14 14 Xuất kho bán 112 5126 12.000 61.512.000 151.400 535.395.000 25 25 Xuất kho bán 131 5126 12500 64.075.000 139.000 471.321.000 31 31 Nhập kho 154 150.000 296.664.499,17 258.000 767.985.499,17 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh Tồn cuối kỳ 150.000 296.664.499,17 81.800 313.220.400 258.000 767.985.499,17 50
  51. Báo cáo tổng hợp Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Xi măng 2 Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: VNĐ Chứng TK đối Đơn Nhập Xuất Tồn Ngày từ Diễn giải ứng giá Số Ngày SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 389 1.344.543 523.027.600 Xuất 10 10 kho 111,131 400 20.000 80.000 1.324.543 bán 25 25 Xuất kho bán 157 436 87.000 37.932.000 1.237.543 31 31 Nhập kho 154 300.000 212.343.508,9 1.537.543 697.359.108,9 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 300.000 212.343.508,9 107.000 38.732.000 Tồn cuối kỳ 1.537.543 697.359.108,9 51
  52. Báo cáo tổng hợp Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Xi măng thô Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: VNĐ Chứng TK Nhập Xuất Tồn Ngày từ Diễn giải đối Đơn giá Số Ngày ứng SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 4.686,18 30.106 141.082.120 02 02 Nhập 112,131 10.200 6.200 63.240.000 36.306 204.322.120 03 03 Xuất 621 10.438,03 2310 24.11.849,3 33.996 180.210.270,7 09 09 Xuất 621 10.438,03 1250 13.047.537,5 32.746 167.162.733,2 14 14 Xuất 621 10.438,03 1000 10.438.030 31.746 156.724.703,2 22 22 Xuất 621 10.438,03 1000 1.438.030 30.746 146.286.673 24 24 Nhập 111 11.020 2.000 22.040.000 32.746 168.326.673,2 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 8.200 85.280.000 5.560 83.046.673,2 Tồn cuối kỳ 32.746 168.326.673,2 52
  53. Báo cáo tổng hợp Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Xi măng 1 Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: VNĐ Chứng TK đối Nhập Xuất Tồn Ngày từ Diễn giải Đơn giá ứng Số Ngày SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 30.106 4.686,18 141.082.120 01 01 Nhập 331 30.000 1260 37.800.000 5.946,18 178.882.120 02 02 Xuất 621 29.256,5 2010 58.805.565 3.936,18 120.076.555 08 08 Xúât 621 29.256,5 1000 29.256.500 4.936,18 90.820.055 08 08 Nhập 112,331 29.980 2373 71.142.540 7.309,18 161.962.595 14 14 Nhập 111 30.000 507,2 15.279.400 7.816,38 177.241.995 14 14 Xuất 621 29.256,5 2410 70.508.165 5.406,38 106.733.830 14 14 Xuất 621 29.256,5 1500 43.884.750 6.906,38 150.618.580 16 16 Xuất 621 29.256,5 1990,18 58.225.701,17 4.916,2 92.392.878,83 22 22 Xuất 621 29.256,5 943 27.588.879,5 3.973,2 64.803.999,33 23 23 Xuất 621 29.256,5 2000 58.513.000 1.973,2 6.290.999,33 24 24 Nhập 111 30.200 3.100 93.620.000 5073,2 99.910.999,33 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng phát sinh 8740,2 261.726.690 9353,18 361.637.689,33 Tồn cuối kỳ 5073,2 99.910.999,33 53
  54. Báo cáo tổng hợp Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh Quyển số : 01 Năm 2005 Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng 54
  55. Báo cáo tổng hợp Đối tượng: Xi măng 3 Chứng TK Ghi nợ TK 154 Ngày từ Diễn giải đối Số Ngày ứng Tổng NVLTT NCTT SXC Số dư đầu kỳ 117.203.402 31 31 Sản phẩm nhập kho Chi phí NVL trực tiếp 621 238.219.499,17 238.219.499,17 Chi phí NC trực tiếp 622 39.750.000 39.750.000 2.957.689 2.957.6 Chi phí sản xuất chung 627 ,1 89,1 2.957.6 Cộng phát sinh 289.895.499,17 238.219.499,17 39.750.000 89,1 55
  56. Báo cáo tổng hợp Đối tượng: Xi măng 2 Chứng từ TK đối Ghi nợ TK 154 Ngày Diễn giải Số Ngày ứng Tổng NVLTT NCTT SXC Số dư đầu kỳ 60.209.300 166.598.508,9 166.598.508,9 19.750.000 19.750.000 26.312.310,9 26.312.310,9 Cộng phát sinh 219.112.508,9 166.598.508,9 19.750.000 26.312.310,9 56
  57. Báo cáo tổng hợp Đối tượng: Xi măng 3 Chứng TK Ghi nợ TK 621 Ngày từ Diễn giải đối Số Ngày ứng Tổng Xi măng 1 Xi măng thô 31 02 Xuất kho Xi măng 1 152 14.335.685 14.335.685 31 03 Xuất kho Xi măng thô 152 17.744.651 17.744.651 31 Xuất kho Xi măng 1 152 29.256.500 29.256.500 31 Xuất Xi măng thô 152 13.047.537,5 13.047.537,5 70.508.16 70.508.16 31 Xuất Xi măng 1 152 5 5 31 Xuất Xi măng thô 152 10.438.030 10.438.030 31 Xuất Xi măng 1 152 26.043.551,17 26.043.551,17 31 Xuất Xi măng 1 152 29.256.500 29.256.500 Cộng phát sinh Kết chuyển 154 57
  58. Báo cáo tổng hợp Đối tượng: Xi măng 2 Chứng TK Ghi nợ TK 621 Ngày từ Diễn giải đối Số Ngày ứng Tổng Xi măng thô Xi măng 1 Xuất Xi măng 1 152 44.469.880 44.469.880 Xuất Xi măng thô 152 6.367.198,3 6.367.198,3 Xuất Xi măng thô 152 10.438.030 10.438.030 Xuất Xi măng 1 152 32.182.150 32.182.150 10.438.03 10.438.03 Xuất Xi măng thô 152 0 0 Xuất Xi măng 1 152 29.256.500 29.256.500 Cộng phát sinh Kết chuyển 154 58
  59. Báo cáo tổng hợp Đối tượng: Xi măng 3 Chứng TK Ghi nợ TK 632 Ngày từ Diễn giải đối Số Ngày ứng Tổng CCDC TP HGB Xuất thành phẩm 155 106.643.700 106.643.700 Xuất thành phẩm 155 70.387.020 70.387.020 Xuất TP 155 42.657.480 42.657.480 20.968.56 20.968. Xuất hàng gửi bán 157 0 560 Xuất hàng gửi bán 157 5.332.185 5.332.185 Xuất TP 155 44.434.875 44.434.875 Cộng phát sinh 15.000.000 Kết chuyển 911 59
  60. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 01 Mẫu số: 05 / vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 01 tháng 01 năm 2005 - Căn cứ: HĐKT số 0 ngày 01 tháng 01 năm 2005 - Của: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông: Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Bà: Trần Kim Sang ủy viên. Ông: Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Tên, nhãn Kết quả liểm nghiệm Số hiệu, quy Số lượng lượng Số lượn Số cách, phẩm Phương thức ĐV không Mã số theo đúng quy Ghi chú TT chất vật tư kiểm nghiệm T đúng quy chứng cách, (sản phẩm, cách, từ phẩm chất hàng hoá) phẩm chất a B c d e 1 2 3 f 01 Kiểm Tấ 1.260 1.260 1.260 \ Xi T nghiệm, n \ \ \ măng R cân \ \ 1 \ \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 60
  61. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 05 Mẫu số: 05 / vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 02 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 02 tháng 01 năm 2005 - Căn cứ: HĐKT số 0 ngày 02 tháng 01 năm 2005 - Của: Công ty Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Tên, nhãn Kết quả liểm nghiệm Số hiệu, quy Phương lượng Số lượn Số lượng Số cách, phẩm Mã thức ĐV theo đúng quy không đúng Ghi chú TT chất vật tư số kiểm T chứng cách, quy cách, (sản phẩm, nghiệm từ phẩm chất phẩm chất hàng hoá) a B c d e 1 2 3 f 01 Xi măng TX Kinh Tấ 6.200 6.200 6.200 \ thô \ nghiệm, n \ \ \ \ Cân \ \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 61
  62. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 14 Mẫu số: 05 / vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 03 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 08 tháng 01 năm 2005 - Căn cứ: HĐKT số ngày 08 tháng 01 năm 2005 - Của Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Kết quả liểm nghiệm Số Tên, nhãn hiệu, Phương Số lượng lượng Số lượn Số quy cách, phẩm Mã thức ĐV không theo đúng quy Ghi chú TT chất vật tư (sản số kiểm T đúng quy chứng cách, phẩm, hàng hoá) nghiệm cách, từ phẩm chất phẩm chất a B c d E 1 2 3 f 01 Xi măng 1 TR Kinh Tấ 2.373 2.373 2.373 \ \ \ nghiệm, n \ \ \ cân \ \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 62
  63. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 31 Mẫu số: 05 / vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 04 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 17 tháng 01 năm 2005 - Căn cứ: HĐKT số ngày 17 tháng 01 năm 2005 - Của: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Hàng hóa Số Kết quả liểm nghiệm Tên, nhãn hiệu, Phương lượng Số lượn Số lượng Số quy cách, phẩm Mã thức ĐVT theo đúng quy không đúng Ghi chú TT chất vật tư (sản số kiểm chứng cách, quy cách, phẩm, hàng hoá) nghiệm từ phẩm chất phẩm chất a B c d e 1 2 3 f 01 Máy nghiền M Kỹ Máy 01 01 01 \ \ \ thuật \ \ \ \ \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 63
  64. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 39 Mẫu số: 05 / vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 05 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 24 tháng 01 năm 2005 - Căn cứ: HĐKT số ngày 24 tháng 01 năm 2005 - Của: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Vật tư Kết quả liểm nghiệm Số Tên, nhãn hiệu, Phương Số lượng lượng Số lượn Số quy cách, phẩm Mã thức ĐV không theo đúng quy Ghi chú TT chất vật tư (sản số kiểm T đúng quy chứng cách, phẩm, hàng hoá) nghiệm cách, từ phẩm chất phẩm chất a B c d e 1 2 3 f 01 Xi măng 1 TR Kinh Tấ 3.100 3.100 3.100 02 Xi măng thô TX nghiệm, n 2.000 2.000 2.000 \ \ \ cân Tấ \ \ \ \ n \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 64
  65. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 51 Mẫu số: 05 / vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 06 Biên bản kiểm nghiệm (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 31 tháng 01 năm 2005 - Căn cứ: Phiếu nhập kho số ngày 31 tháng 01 năm 2005 - Của: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - - Ban kiểm nghiệm gồm: Ông(bà): Từ Vũ Hiển Trưởng ban. Ông(bà): Trần Kim Sang ủy viên. Ông(bà): Nguyễn Mạnh Cường ủy viên. - Đã kiểm nghiệm các loại: Sản phẩm Kết quả liểm nghiệm Số Tên, nhãn hiệu, Phương Số lượng lượng Số lượn Số quy cách, phẩm thức không số ĐVT theo đúng quy Ghi chú TT chất vật tư (sản kiểm đúng quy chứng cách, phẩm, hàng hoá) nghiệm cách, từ phẩm chất phẩm chất a B c D E 1 2 3 f 01 Xi măng 3 C Kinh Tấn 150.000 150.000 150.000 02 Xi măng 2 T nghiệm 300.000 300.000 300.000 \ \ \ \ \ \ \ ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 65
  66. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 01 Đơn vị : Công ty TNHH Trang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trí nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 01 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày tháng 01 năm 2005. Bên A: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087999 Tại: NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty VITACO Có tài khoản số: 012087998 Tại: Ngân hàng Ngoại Thương Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 1 Tấn 1260 30.000 37.800.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 1 Tấn 1260 30.000 37.800.000 \ \ \ \ \ \ 66
  67. Báo cáo tổng hợp điều III: quy cách – phẩm chất - điều IV: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều V: thanh toán – giá cả - Giá cả: 30.000 đ/kg - Thanh toán: 41.580.000đ ( cả thuế VAT 10%) điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 67
  68. Báo cáo tổng hợp 68
  69. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 05 Đơn vị : Công ty TNHH Trang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trí nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 02 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 02 tháng 01 năm 2005. Bên A: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087999 Tại: NHNNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Cơ sở tư nhân Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Chủ cửa hàng làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền điều III: quy cách – phẩm chất - - 69
  70. Báo cáo tổng hợp điều IV: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều V: thanh toán – giá cả - Giá cả: 30.000 đ/kg - Thanh toán: 41.580.000đ ( cả thuế VAT 10%) điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 70
  71. Báo cáo tổng hợp 71
  72. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 12 Đơn vị : Công ty TNHH Trang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trí nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 03 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 06 tháng 01 năm 2005. Bên A: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087999 Tại: NHNNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty An Hoà Có tài khoản số:012087998 Tại NHNNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Điều I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 126.450.00 01 Xi măng 3 Tấn 30.000 4215 0 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 126.450.00 01 Xi măng 3 Tấn 30.000 4215 0 \ \ \ \ \ \ 72
  73. Báo cáo tổng hợp điều III: quy cách – phẩm chất - - điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 4125đ/chiếc - Thanh toán: 139.095.000đ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) 73
  74. Báo cáo tổng hợp Kế toán trưởng Kế toán trưởng 74
  75. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 14 Đơn vị : Công ty TNHH Trang trí Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 04 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 08 tháng 01 năm 2005. Bên A:Công ty Hà Tu Có tài khoản số: 012087999 Tại:NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Điều I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 1 Tấn 2373 29.980 71.142.540 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 1 Tấn 2373 29.980 71.142.540 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - - 75
  76. Báo cáo tổng hợp điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 29.980đ - Thanh toán: 78.256.794đ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 76
  77. Báo cáo tổng hợp 77
  78. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 19 Đơn vị : Công ty TNHH Trang trí Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 05 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 10 tháng 01 năm 2005. Bên A: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Long Hà Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Điều: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 101.494.80 01 Xi măng 3 Tấn 19.800 5126 0 02 Xi măng 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 101.494.80 01 Xi măng 3 Tấn 19.800 5126 0 02 Xi măng 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ 78
  79. Báo cáo tổng hợp điều iii: quy cách – phẩm chất - - điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: - Thanh toán: điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) 79
  80. Báo cáo tổng hợp Kế toán trưởng Kế toán trưởng 80
  81. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 20 Đơn vị : Công ty TNHH Trang trí Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 06 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 10 tháng 01 năm 2005. Bên A: Bà Ngô Thị Hoàng Có tài khoản số: 012087999 Tại : NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Tên hàng và quy stt ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền cách 01 Máy đếm tiền Chiếc 03 5.500.000 18.150.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Tên hàng và quy Stt ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền cách 01 Máy đếm tiền Chiếc 03 5.500.000 18.150.000 \ \ \ \ \ \ 81
  82. Báo cáo tổng hợp điều iii: quy cách – phẩm chất - - điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: - Thanh toán: điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2002. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) 82
  83. Báo cáo tổng hợp Kế toán trưởng Kế toán trưởng 83
  84. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 23 Đơn vị : Công ty TNHH Trang trí Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 07 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 11 tháng 01 năm 2005. Bên A: Ngô thi Hoàng Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ : Hà Nội Điện Thoại 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 1 Tấn 507.2 30.125 15.279.400 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 1 Tấn 507.2 30.125 15.279.400 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - - 84
  85. Báo cáo tổng hợp điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: - Thanh toán: điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 85
  86. Báo cáo tổng hợp 86
  87. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 24 Đơn vị : Công ty TNHH Trang trí Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 08 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 14 tháng 01 năm 2005. Bên A: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTN Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Hào Nam Có tài khoản số: 012087998 Tại: Hà Nội Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 3 Tấn 12.000 5126 61.512.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 3 Tấn 12.000 5126 61.512.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - - 87
  88. Báo cáo tổng hợp điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: - Thanh toán: điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 88
  89. Báo cáo tổng hợp 89
  90. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 17 Đơn vị : Công ty TNHH Trang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trí nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 09 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 17 tháng 01 năm 2005. Bên A: Công ty xi măng Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Tên hàng và quy stt ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền cách 01 Máy nghiền Chiếc 01 55.000.000 55.000.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Tên hàng và quy Stt ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền cách 01 Máy nghiền Chiếc 01 55.000.000 55.000.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - - 90
  91. Báo cáo tổng hợp điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: - Thanh toán: điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 91
  92. Báo cáo tổng hợp 92
  93. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 39 Đơn vị : Công ty TNHH Trang trí Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 10 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 24 tháng 01 năm 2005. Bên A: Bà Ngô Thị Hoàng Có tài khoản số: 012087999 Tại : NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại: 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 93.620.00 01 Xi măng 1 Tấn 3.100 30.200 0 22.040.00 02 Xi măng thô Tấn 2.000 11.020 0 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 1 Tấn 3.100 30.200 93.620.000 02 Xi măng thô Tấn 2.000 11.020 22.040.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - - 93
  94. Báo cáo tổng hợp điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: - Thanh toán: điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 94
  95. Báo cáo tổng hợp 95
  96. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 42 Đơn vị : Công ty TNHH Trang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trí nội ngoại thất Đồng Tâm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 11 Hợp đồng Mua Bán Năm 2005 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số HĐBT ngày / / 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 25 tháng 01 năm 2005. Bên A: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ:Hà Nội Điện Thoại: 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Long Hà Có tài khoản số: 012087998 Tại: NHNNPTNT Địa chỉ: Hà Nội Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 3 Tấn 12.500 5126 64.076.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xi măng 3 Tấn 12.500 5126 64.076.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - - điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: - Bao bì đóng gói: 96
  97. Báo cáo tổng hợp điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: - Thanh toán: điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày thang 01 năm 2005. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng 97
  98. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 03 Đơn vị: NHNNPTNT Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Địa chỉ: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Telefax: Giấy báo có Ngày 02 tháng 01 năm 2005. Số: 01 Nợ: Có: Người trả tiền : Trần Thu Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Người nhận tiền: Nguyễn Hoàng Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Số tiền bằng số : 172.250.022,5 Số tiền bằng chữ: Một tăm bẩy mươi hai triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm hai mươi hai đồng. Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 98
  99. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 15 Đơn vị: NNPTNT Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Địa chỉ: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Telefax: Giấy báo có Ngày 08 tháng 01 năm 2005. Số: 02 Nợ: Có: Người trả tiền : Trần Thu Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Người nhận tiền: Nguyễn Hoàng Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Số tiền bằng số : 30.700.000đ Số tiền bằng chữ: Ba mươi triệu bẩy trăm nghìn đồng Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 99
  100. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 36 Đơn vị: NNPTNT Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Địa chỉ: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Telefax: Giấy báo có Ngày 22 tháng 01 năm 2005. Số: 03 Nợ: Có: Người trả tiền : Trần Thu Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Người nhận tiền: Nguyễn Hoàng Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Số tiền bằng số : 4.450.900đ Số tiền bằng chữ: Bốn triệu bốn trăm năm muơi nghìn chín trăm đồng. Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 100
  101. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 43 Đơn vị: NNPTNT Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Địa chỉ: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Telefax: Giấy báo có Ngày 26 tháng 01 năm 2005. Số: 04 Nợ: Có: Người trả tiền : Trần Thu Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Người nhận tiền: Nguyễn Hoàng Trang Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Số tiền bằng số : 12.229.800đ Số tiền bằng chữ: Mười hai triệu hai trăm chín mươi chín nghìn tám trăm đồng Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 101
  102. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 44 Đơn vị:NNPTNT Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Địa chỉ: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Telefax: Giấy báo có Ngày 28 tháng 01 năm 2005. Số: 05 Nợ: Có: Người trả tiền : Trần Thu Trang Chức vu: Nhân viên làm đại diện Người nhận tiền: Nguyễn Hoàng Trang Chức vụ Nhân viên làm đại diện Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Số tiền bằng số : 101.700.206đ Số tiền bằng chữ: Một trăm linh một triệu bẩy trăm nghìn hai trăm linh sáu đồng Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 08 102
  103. Báo cáo tổng hợp Ngân hàng : Số: 01 NNPNT Giấy báo nợ Ngày 04 tháng 01 năm 2005 Tên tài khoản nợ: Tiền mặt Số hiệu tài khoản nợ: Tên tài khoản có: TGNH Số hiệu tài khoản có: Số tiền bằng chữ: Ba mươi bốn Số tiền: 34.000.000đ triệu đồng Trích yếu: Bằng chữ: Ba mươi bốn triệu đồng Người lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 103
  104. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 10 Ngân hàng : Số: 02 NNPTN Giấy báo nợ Ngày 06 tháng 01 năm 2005 Tên tài khoản nợ: Phải thu Số hiệu tài khoản nợ: khách hàng Tên tài khoản có: TGNH Số hiệu tài khoản có: Số tiền bằng chữ: Bốn mươi mốt Số tiền: 41.580.00đ triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng Trích yếu: Bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng Người lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 104
  105. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 14 Ngân hàng : Số: 03 NNPTN Giấy báo nợ Ngày 08 tháng 01 năm 2005 Tên tài khoản nợ: Nguyên vật Số hiệu tài khoản nợ: liệu, thuế VAT Tên tài khoản có: TGNH Số hiệu tài khoản có: Số tiền bằng chữ: Ba mươi chín Số tiền: 39.128.397đ triệu một trăm hai mươi tám nghìn ba trăm bẩy mươi chín đồng Trích yếu: Bằng chữ: Ba mươi chín triệu một trăm hai mươi tám nghìn ba trăm bẩy mươi chín đồng Người lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 18 105
  106. Báo cáo tổng hợp Ngân hàng : Số: 04 NNPTNT Giấy báo nợ Ngày 10 tháng 01 năm 2005 Tên tài khoản nợ: Tiền mặt Số hiệu tài khoản nợ: Tên tài khoản có: TGNH Số hiệu tài khoản có: Số tiền bằng chữ: Hai mươi triệu Số tiền: 20.000.000đ đồng Trích yếu: Bằng chữ: Hai mươi triệu đồng Người lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 106
  107. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 31 Ngân hàng: Số: 05 NNPTNT Giấy báo nợ Ngày 17 tháng 01 năm 2005 Tên tài khoản nợ: Tài sản cố Số hiệu tài khoản nợ: định hữu hình, thuế VAT. Tên tài khoản có: TGNH Số hiệu tài khoản có: Số tiền bằng chữ: Năm mươi triệu Số tiền: 50.500.000đ năm trăm nghìn đồng Trích yếu: Bằng chữ: Năm mươi triệu năm trăm nghìn đồng Người lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 05 Đơn vị: Công ty TNHH Mẫu số: 01 – Vt Trang trí nội ngoại thất Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Đồng Tâm ngày 1- 11- 1995 107
  108. Báo cáo tổng hợp Bộ phận: Kho của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 01 năm 2005. Nợ: 152, 1331 Có: 112, 331 - Họ tên người giao hàng: Bủi Thành Trung - Theo: HĐKT số ngày 02 tháng 01 năm 2005 Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Nhập tại kho: Kho Xi măng thô Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Mã STT cách phẩm chất vật tư ĐVT Theo Thực Đơn giá Thành tiền số ( sản phẩm hàng hoá) chứng tù nhập A B C D 1 2 3 4 01 Xi măng thô TX Tấn 6.200 6.200 10.200 63.240.000 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng 63.240.000 Nhập, ngày 02 tháng 01 năm 2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Hoặc bộ phận có nhu cầu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) nhập) (Ký, họ tên) 108
  109. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 14 Mẫu số: 01 – Vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 02 Phiếu nhập kho Ngày 08 tháng 01 năm 2005 Nợ: 152, 1331. Có: 112, 331 - Họ tên người giao hàng: Bùi Thành Trung - Theo HĐKT số 02 ngày 08 tháng 01 năm 2005 Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Nhập tại kho: Xi măng 1 Số lượng Tên, nhãn hiệu, quy Mã Theo STT cách phẩm chất vật tư ĐVT Thực Đơn giá Thành tiền số chứng ( sản phẩm hàng hoá) nhập tù A B C D 1 2 3 4 01 Xi măng 1 TR Tấn 2373 2373 29.980 71.142.540 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng 71.142.540 Nhập, ngày 08 tháng 01 năm 2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 109
  110. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 39 Mẫu số: 01 – Vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 03 Phiếu nhập kho Ngày 24 tháng 01 năm 2005 Nợ: 152,1331 Có: 111 - Họ tên người giao hàng: Bùi Thành Trung - Theo HĐKT số ngày 24 tháng 01 năm 2005 Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Nhập tại kho: Xi măng 1 và Xi măng thô Số lượng Tên, nhãn hiệu, quy Mã Theo Đơn STT cách phẩm chất vật tư ĐVT Thực Thành tiền số chứng giá ( sản phẩm hàng hoá) nhập tù A B C D 1 2 3 4 01 Xi măng 1 TR Tấn 3.100 3.100 30.200 93.620.000 02 Xi măng thô TX Tấn 2.000 2.000 11.020 22.040.000 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng 115.660.000 Nhập, ngày 24 tháng 01 năm 2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 110
  111. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 51 Mẫu số: 01 – Vt Đơn vị: Công ty TNHH Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Trang trí nội ngoại thất ngày 1- 11- 1995 của Bộ Đồng Tâm Tài Chính Bộ phận: Kho Số: 04 Phiếu nhập kho Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Nợ: 155 Có: 154 - Họ tên người giao hàng: Bùi Thành Trung - Theo Chứng từ số 51 ngày 31 tháng 01 năm 2005 Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm - Nhập tại kho: Kho Thành phẩm Tên, nhãn Số lượng hiệu, quy cách phẩm chất vật Mã STT ĐVT Theo Thực Đơn giá Thành tiền tư số chứng tù nhập ( sản phẩm hàng hoá) A B C D 1 2 3 4 01 Xi măng 3 C Tấn 150.000 150.000 3955,3 593.295.000 02 Xi măng 2 T Tấn 300.000 300.000 1.416,7 425.010.000 \ \ \ \ \ \ \ \ Cộng 1.018.405.000 Nhập, ngày 31 tháng 01 năm 2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 111
  112. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 08 Mẫu số: 01 / tt Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Ban hành theo QĐ số: 1141- nội ngoại thất Đồng Tâm tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 01 Phiếu thu Ngày 04 tháng 01 năm 2005 Nợ: 111 Có: 112 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhậnp quỹ tiền mặt Số tiền: 34.000.000đ Viết bằng chữ: Ba mươi tư triệu đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi tư triệu đồng Ngày tháng 01 năm 2005. Thủ quỹ (Ký, họ tên) 112
  113. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 18 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 01 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 02 Phiếu thu Ngày 10 tháng 01 năm 2005. Nợ: 111 Có: 112 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thanh Hà Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt Số tiền: 20.000.000đ Viết bằng chữ: Hai mươi triệu đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Kế toán trưởng Người lập phiếu (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu đồng Ngày tháng 01 năm 2005. Thủ quỹ (Ký, họ tên) 113
  114. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 19 Mẫu số: 01 / tt Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội Ban hành theo QĐ số: 1141- ngoại thất Đồng Tâm tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Tellefax: Quyển số: 01 Số: 03 Phiếu thu Ngày 10 tháng 01 năm 2005. Nợ: 111. Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Công ty Long Hà Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 54.802.149đ Viết bằng chữ: Năm mươi bốn triệu tám trăm linh hai nghìn một trăm bốn mươi chín đồng. Kèm theo: Chứng từ gốc: Kế toán trưởng Người lập phiếu (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi bốn triệu tám trăm linh hai nghìn một trăm bốn mươi chín đồng. Ngày tháng 01 năm 2005. Thủ quỹ (Ký, họ tên) 114
  115. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 22 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 01 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 04 Phiếu thu Ngày 11 tháng 01 năm 2005. Nợ: 111 Có: 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Công ty An Hoà Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 139.095.000đ Viết bằng chữ: Một trăm ba mươi chín triệu không trăm chín mươi lăm nghìn đồng. Kèm theo: Chứng từ gốc: Kế toán trưởng Người lập phiếu (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm ba mươi chín triệu không trăm chín mươi lăm nghìn đồng. Ngày tháng 01 năm 2005. Thủ quỹ (Ký, họ tên) 115
  116. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 32 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 01 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 05 Phiếu thu Ngày 18 tháng 01 năm 2005 Nợ:111 Có:131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Công ty An Hoà Lý do nộp: thanh toán tiền hàng Số tiền: 50.000.000đ Viết bằng chữ: Năm mươi triệu đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Kế toán trưởng Người lập phiếu (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi triệu đồng Ngày tháng 01 năm 2005. Thủ quỹ (Ký, họ tên) 116
  117. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 34 Mẫu số: 01 / tt Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt nội ngoại thất Đồng Tâm ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Địa chỉ: Hà Nội Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 06 Phiếu thu Ngày 21 tháng 01 năm 2005 Nợ: 111 Có: 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Công ty Long Hà Lý do nộp: Thánh toán tiền hàng Số tiền: 90.241.140đ Viết bằng chữ: Chín mươi triệu hai trăm bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi đồng. Kèm theo: Chứng từ gốc: Kế toán trưởng Người lập phiếu (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín mươi triệu hai trăm bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi đồng. Ngày tháng 01 năm 2005. Thủ quỹ (Ký, họ tên) 117
  118. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 41 Mẫu số: 01 / tt Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Ban hành theo QĐ số: 1141- nội ngoại thất Đồng Tâm tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Tellefax: Quyển số: 01 Số: 07 Phiếu thu Ngày 25 tháng 01 năm 2005. Nợ: 111 Có: 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Đại lý Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 29.495.400đ Viết bằng chữ: Hai mươi chín triệu bốn trăn chín mươi nhăm nghìn bốn trăm đồng. Kèm theo: Chứng từ gốc: Kế toán trưởng Người lập phiếu (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi chín triệu bốn trăn chín mươi nhăm nghìn bốn trăm đồng. Ngày tháng 01 năm 2005. Thủ quỹ (Ký, họ tên) 118
  119. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 02 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- Địa chỉ: Hà Nội tc/qđ/cđkt Số đăng ký doanh nghiệp (môn ngày 1- 11- 1995 bài): của Bộ Tài Chính Tellefax: Quyển số: 01 Số: 01 Phiếu chi Ngày 01 tháng 01 năm 2005 Nợ: 152,1331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa. Số tiền: 525.000đ Viết bằng chữ: Năm trăm hai mươi nhăm nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm trăm hai mươi nhăm nghìn đồng Ngày 01 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 119
  120. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 06 Đơn vị: Công ty TNHH Trang Mẫu số: 02 / tt trí nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 02 Phiếu chi Ngày 02 tháng 01 năm 2005. Nợ: 152,1331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền vận tiền hàng cho Công ty Vận tải số 1 Số tiền: 770.000đ Viết bằng chữ: Bảy trăm bảy mươi nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy trăm bảy mươi nghìn đồng Ngày 02 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 120
  121. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 09 Đơn vị: Công ty TNHH Trang Mẫu số: 02 / tt trí nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 03 Phiếu chi Ngày 04 tháng 01 năm 2005. Nợ: 211,1331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm . Lý do nộp: Mua 03 máy vi tính phục vụ bộ phận bán hàng. Số tiền: 24.750.000đ Viết bằng chữ: Hai mươi bốn triệu bấy trăm năm mươi nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bấy trăm năm mươi nghìn đồng Ngày 04 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 121
  122. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 16 Đơn vị: Công ty TNHH Trang Mẫu số: 02 / tt trí nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Số đăng ký doanh nghiệp (môn Tài Chính bài): Tellefax: Quyển số: 01 Số: 04 Phiếu chi Ngày 09 tháng 01 năm 2005. Nợ: 331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng còn nợ Công ty Hà Tu Số tiền: 89.528.188đ Viết bằng chữ: Tám mươi chín triệu năm trăm hai mươi tám nghìn một trăm tám mươi tám đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám mươi chín triệu năm trăm hai mươi tám nghìn một trăm tám mươi tám đồng Ngày 09 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 122
  123. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 20 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 05 Phiếu chi Ngày 10 tháng 01 năm 2005. Nợ: 211,1331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Mua 03 máy đếm tiền dùng cho bộ phận bán hàng. Số tiền: 18.150.000đ Viết bằng chữ: Mười tám triệu một trăm năm mươi nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười tám triệu một trăm năm mươi nghìn đồng Ngày 10 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 123
  124. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 23 Đơn vị: Công ty TNHH Trang Mẫu số: 02 / tt trí nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Số đăng ký doanh nghiệp (môn Tài Chính bài): Tellefax: Quyển số: 01 Số: 06 Phiếu chi Ngày 11 tháng 01 năm 2005. Nợ: 152,1331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 16.807.340đ Viết bằng chữ: Mười sáu triệu tám trăm linh bẩy nghìn ba trăm bốn mươi đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu tám trăm linh bẩy nghìn ba trăm bốn mươi đồng Ngày 11 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 124
  125. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 30 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- Địa chỉ: Hà Nội tc/qđ/cđkt Số đăng ký doanh nghiệp (môn ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính bài): Tellefax: Quyển số: 01 Số: 07 Phiếu chi Ngày 17 tháng 01 năm 2005. Nợ: 331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng cho công ty Phân đạm Số tiền: 16.020.000đ Viết bằng chữ: Mười sáu triệu không trăm hai mươi nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu không trăm hai mươi nghìn đồng Ngày 17 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 125
  126. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số:33 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 08 Phiếu chi Ngày 18 tháng 01 năm 2005. Nợ: 642 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Trả tiền hoa hồng cho đại lý. Số tiền: 991.716đ Viết bằng chữ: Chín trăm chín mươi mốt nghìn bẩy trăm mười sáu đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín trăm chín mươi mốt nghìn bẩy trăm mười sáu đồng Ngày 18 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 126
  127. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 36 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 09 Phiếu chi Ngày 22 tháng 01 năm 2005. Nợ: 642 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Trả tiền hoa hồng cho đại lý. Số tiền: 247.920đ Viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi bảy nghìn chín trăm hai mươi đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm bốn mươi bảy nghìn chín trăm hai mươi đồng Ngày 22 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 127
  128. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 40 Đơn vị: Công ty TNHH Mẫu số: 02 / tt Trang trí nội ngoại thất Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Đồng Tâm ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Địa chỉ: Hà Nội Số đăng ký doanh nghiệp Quyển số: 01 (môn bài): Số: 10 Tellefax: Phiếu chi Ngày 24 tháng 01 năm 2005. Nợ: 642 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Chi tiếp khách. Số tiền: 2.000.000đ Viết bằng chữ: Hai triệu đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai triệu đồng Ngày 24 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 128
  129. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 43 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 11 Phiếu chi Ngày 26 tháng 01 năm 2005. Nợ: 642 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Trả tiền hoa hồng cho đại lý. Số tiền: 403.920đ Viết bằng chữ: Bốn trăm linh ba nghìn chín trăm hai mươi đồng. Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm linh ba nghìn chín trăm hai mươi đồng. Ngày tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 129
  130. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 46 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 12 Phiếu chi Ngày 29 tháng 01 năm 2005. Nợ: 627,641,642,1331 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền điện thoại Số tiền: 19.250.000đ Viết bằng chữ: Mười chín triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười chín triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 130
  131. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 49 Đơn vị: Công ty TNHH Mẫu số: 02 / tt Trang trí nội ngoại thất Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Đồng Tâm ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Địa chỉ: Hà Nội Số đăng ký doanh nghiệp Quyển số: 01 (môn bài): Số: 13 Tellefax: Phiếu chi Ngày 31 tháng 01 năm 2005. Nợ: 334 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên trong công ty. Số tiền: 83.660.000đ Viết bằng chữ: Tám mươi ba triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám mươi ba triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn đồng Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 131
  132. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 48 Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí Mẫu số: 02 / tt nội ngoại thất Đồng Tâm Ban hành theo QĐ số: 1141- tc/qđ/cđkt Địa chỉ: Hà Nội ngày 1- 11- 1995 của Bộ Tài Chính Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài): Quyển số: 01 Tellefax: Số: 14 Phiếu chi Ngày 31 tháng 01 năm 2005. Nợ: 338 Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Kim Giang Địa chỉ: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Lý do nộp: Thanh toán tiền bảo hiểm Số tiền: 22.250.000đ Viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng Kèm theo: Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi hai triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 132
  133. Báo cáo tổng hợp Nghiệp vụ số: 12 Mẫu số 01 GTKT- 2LN Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 06 tháng 01 năm 2005 Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Vương Kiều Hoa Hình thức thanh toán: MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Xi măng 3 Tấn 30.000 4215 126.450.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 126.450.000đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 12.645.000đ Tổng công tiền thanh toán: 139.095.000đ Số tiền viết bằng chữ: Một trăm ba mươi chín triệu không trăm chín mươi nhăm nghìn đồng Người mua hàng Người bán hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 19 123
  134. Báo cáo tổng hợp Mẫu số 01 GTKT- 2LN Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 06 tháng 01 năm 2005 Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Công ty Long Hà Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Xi măng 3 Tấn 19.800 5126 101.494.800 02 Xi măng 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 109.494.800đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.094.948đ Tổng công tiền thanh toán: 110.589.748đ Số tiền viết bằng chữ: Một trăm mười triệu năm trăm tám mươi chín nghìn bấy trăm bốn mươi tám đồng. Người mua hàng Người bán hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 24 Mẫu số 01 GTKT- 2LN 124
  135. Báo cáo tổng hợp Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 14 tháng 01 năm 2005 Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Công ty Hào Nam Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Xi măng 3 Tấn 12.000 5126 61.512.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 61.512.000đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 6.151.200đ Tổng công tiền thanh toán: 67.663.200đ Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi bảy triệu sáu trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm đồng. Người mua hàng Người bán hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nghiệp vụ số: 42 Mẫu số 01 GTKT- 2LN Hoá đơn (GTGT) Liên 1: ( lưu) Ngày 25 tháng 01 năm 2005 125
  136. Báo cáo tổng hợp Ký hiệu: AA/98 Số:000001 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm Địa chỉ: Hà Nội MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ Họ tên người mua hàng: Công ty Long Hà Hình thức thanh toán: MS: □□ □□□□□□□ □ □□□ □ STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Xi măng 3 Tấn 12.500 5126 64.076.000 \ \ \ \ \ \ Cộng tiền hàng: 64.076.000đ Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 6.407.600đ Tổng công tiền thanh toán: 70.482.500đ Số tiền viết bằng chữ: Bẩy mươi triệu bốn trăm tám mươi hai nghìn năm trăm đồng Người mua hàng Người bán hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Bộ, Tổng cục: Công Nghiệp Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm . Nhật ký chứng từ số 1 Ghi có tài khoản 111 – Tiền mặt Tháng 01 năm 2005 Số Ghi có tk 111, ghi nợ các tài khoản Ngày Cộng có TK 111 TT 121 331 338 627 641 642 152 211 334 1331 01 01. 500.000 25.000 525.000 02 02 700.000 70.000 770.000 03 04 22.500.000 2.250.000 24.750.000 04 09 89.528.188 89.528.188 126
  137. Báo cáo tổng hợp 05 10 16.500.000 1.650.000 18.150.000 06 11 15.279.400 1.257.940 19.807.340 07 17 16.020.000 16.020.000 08 18 991.716 991.716 09 22 247.920 247.920 10 24 112.660.000 11.566.000 127.226.000 11 24 620.000 31.000 651.000 12 24 2.000.000 2.000.000 13 25 974.160 974.160 14 26 403.920 403.920 15 29 12.870.000 95.900.000 62.250.850 170.840.850 16 31 83.660.000 83.660.000 17 31 22.250.000 22.250.000 18 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 19 20 21 22 Cộng 353.695.556 Đã ghi sổ cái ngày tháng 01 năm 2005 Ngày 31 tháng 01 năm 2005 Người ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 127