Thẩm định dự án đầu tư - Báo cáo ngân lưu

ppt 24 trang nguyendu 4310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thẩm định dự án đầu tư - Báo cáo ngân lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttham_dinh_du_an_dau_tu_bao_cao_ngan_luu.ppt

Nội dung text: Thẩm định dự án đầu tư - Báo cáo ngân lưu

  1. KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ BÁO CÁO NGÂN LƯU Biên soạn bởi: TRUNG TÂM TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP KHỐI DOANH NGHIỆP Người trình bày:
  2. HÌNH DẠNG NGÂN LƯU DỰ ÁN Giai đoạn hoạt động 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Giai đoạn đầu tư ban đầu Thực thu trừ Thựctrừ thu chi thực Phân tích tín dụng 2
  3. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO NGÂN LƯU ▪ KHÁI NIỆM NGÂN LƯU: ❖Ngân lưu hay dịng tiền tệ là bảng dự tốn thu chi trong suốt thời gian tuổi thọ của dự án, nĩ bao gồm những Vì sao cơ sở khoản thực thu (dịng tiền vào) và dùng để thực chi (dịng tiền ra) của dự án tính đánh giá dự theo từng năm. án khơng phải là lợi ❖Qui ước ghi nhận dịng tiền vào và nhuận mà dịng tiền ra của dự án đều được xác lại là ngân định ở thời điểm cuối năm. lưu? ❖Trong phân tích tài chính dự án, chúng ta sử dụng ngân lưu chứ khơng sử dụng lợi nhuận như là cơ sở để đánh giá dự án. Phân tích tín dụng 3
  4. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO NGÂN LƯU (tt) ▪ Lợi nhuận khơng phản ánh chính xác thời điểm thu và chi tiền của dự án, vì vậy khơng phản ánh một cách chính xác tổng lợi ích của dự án theo thời giá tiền tệ. ▪ Nghiên cứu bảng KQKD và bảng ngân lưu của một khoản đầu tư dưới đây sẽ cho thấy rõ hơn về việc này: Phân tích tín dụng 4
  5. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO NGÂN LƯU (tt) Giả định: Chi đầu tư dài hạn ban đầu: 1,000 Khấu hao đều: 3 năm Doanh thu thuần hàng năm: 900 Thuế TNDN: 25% Doanh thu thuần thực thu: 95% Chi phí (chưa khấu hao): 350 Kết quả kinh doanh: N0 N1 N2 N3 N4 Doanh thu 900 900 900 Chi phí (chưa khấu hao) -350 -350 -350 Khấu hao -333 -333 -333 Lợi nhuận trước thuế 217 217 217 Thuế 54 54 54 Lợi nhuận sau thế 163 163 163 NPV@10% 404 Ngân lưu: N0 N1 N2 N3 N4 Doanh thu thực thu 855 855 855 Chi phí (chưa khấu hao) -350 -350 -350 Đầu tư tài sản ban đầu -1,000 Nộp thuế -54 -54 -54 Thu tiền doanh thu chưa thu năm trước 45 45 45 Ngân lưu rịng sau thuế -1,000 451 496 496 45 NPV@10% 223 2 nguyên nhân: → doanh thu thực thu thấp hơn doanh thu hạch tốn → sai biệt về t/gian giữa chi phí đ/tư ban đầu với khấu hao Phân tích tín dụng 5
  6. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO NGÂN LƯU (tt) ▪ LƯU LÝ VỀ KHẤU HAO: ❖ Khấu hao là chi phí khơng bằng tiền mặt (non-cash), nĩ khơng xuất hiện trong báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp. ❖ Chi phí khấu hao cĩ mặt trong thẩm định dự án vì 3 nhiệm vụ: 1. Để tính giá trị cịn lại trong lịch khấu hao của tài sản và giá trị thanh lý trong dịng thu của dự án. 2. Để hạch tốn tính thuế trong báo cáo thu nhập. 3. Để lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp nếu cần. Phân tích tín dụng 6
  7. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO NGÂN LƯU (tt) ▪ BÁO CÁO NGÂN LƯU CỦA MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ ❖Khơng cĩ một nguyên tắc hay quy định nào ấn định hình thức (form) chuẩn của một báo cáo ngân lưu dự án. ❖ Nhưng về tổng thể, báo cáo ngân lưu thể hiện Dịng ngân lưu vào (Inflows) và Dịng ngân lưu ra (Outflows), sau đĩ là Dịng ngân lưu rịng (NCF: Net cash flows) ❖ NCF = Inflows - Outflows Phân tích tín dụng 7
  8. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO NGÂN LƯU (tt) ▪ Báo cáo ngân lưu dự án cũng giống như báo cáo ngân lưu DN khi lập báo cáo tài chính, cĩ thể lập theo 2 phương pháp: trực tiếp & gián tiếp. ▪ Tuy nhiên, để thấy được tổng quy mơ dịng tiền, đơn giản và vì mục tiêu là tìm dịng ngân lưu rịng (NCF: Net Cash Flows) nên khi thẩm định dự án ta thường lập theo phương pháp trực tiếp. ▪ Nghĩa là, chỉ thể hiện những khoản thực thu và thực chi Phân tích tín dụng 8
  9. CÁC QUY ƯỚC TRONG BÁO CÁO NGÂN LƯU ▪ Dịng ngân lưu cuối năm: Mặc dù dịng tiền vào, ra sẽ trải ra vào bất cứ thời gian nào trong năm, nhưng báo cáo ngân lưu dự án quy ước tất cả thành dịng tiền cuối năm. ▪Dịng ngân lưu cuối năm 0: Dịng tiền xảy ra vào đầu năm thứ nhất (năm 1) được ký hiệu là cuối năm khơng (năm 0) ▪Năm thanh lý: Dự án cĩ thể dành hẵn một năm để thanh lý sau khi dự án kết thúc. Ví dụ vịng đời hoạt động cĩ doanh thu đến năm thứ 12, năm thanh lý sẽ là năm 13. Tuy nhiên, để đơn giản cũng cĩ thể đưa giá trị thanh lý vào cuối năm 12. Phân tích tín dụng 9
  10. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN ▪ Thu từ doanh thu: Do bán chịu, doanh thu khơng đồng nhất với thu tiền. ▪ Điều chỉnh để cĩ số thực thu: Doanh thu thực thu trong kỳ = Doanh thu trong kỳ + giá trị tuyệt đối phần chênh lệch trong khoản phải thu (nếu khoản phải thu Ck – Đk =0). ▪ Trong thực tế việc điều chỉnh doanh thu thực thu này được tính tốn đưa vào mục thay đổi nhu cầu vốn lưu động qua các năm. Phân tích tín dụng 10
  11. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN (tt) ▪ Thu từ đi vay: Căn cứ vào lịch vay và trả nợ vay. ▪ Thu từ thanh lý tài sản: Xảy ra vào năm thanh lý tài sản, cuối đời dự án. ❖Dự kiến giá trị thanh lý ✓Đối với tài sản là nhà xưởng, máy mĩc, thiết bị: Tốt nhất là bằng với giá trị cịn lại cĩ tính đến yếu tố lạm phát. ✓Đối với đất đai: Đất đai là tài sản khơng tính khấu hao. Giá trị thanh lý của đất khơng bao gồm yếu tố tăng giá đất trên thị trường (nếu khơng sẽ bĩp méo kết quả dự án). Tốt nhất là bằng với giá trị ban đầu cĩ tính đến yếu tố lạm phát. Phân tích tín dụng 11
  12. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN (tt) ▪ Chi phí về đất đai: ❖Đầu tư vào đất so với đầu tư vào dự án. ❖Cần xử lý đất như một khỏan đầu tư riêng. Khơng bao giờ kể lãi/lỗ về đất như khỏan thu/chi đối với khỏan đầu tư về đất nếu như khơng cĩ sự làm giảm giá trị trực tiếp đối với đất đai gây ra bởi dự án. ❖Chi phí về đất của dự án là chi phí cơ hội. Riêng giá trị thuê đất trả hàng năm (hoặc trả trước trong nhiều năm phân bổ trong vịng đới dự án) được tính là chi phí vốn cho dự án tính trong khỏang thời gian sử dụng đất. Phân tích tín dụng 12
  13. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN (tt) ▪ Chi cho đầu tư tài sản cố định: Căn cứ vào lịch đầu tư chi phí đầu tư dư kiến. ▪ Chi mua nguyên vật liệu, hàng hố: Do mua chịu, chi phí nguyên vật liệu, hàng hố cũng khơng đồng nhất với chi tiền. Điều chỉnh để cĩ số thực chi: Trị giá nguyên vật liệu, hàng hố mua trong kỳ + giá trị tuyệt đối phần chênh lệch trong khoản phải trả (nếu khoản phải trả Ck – Đk =0). ▪ Trong thực tế việc điều chỉnh số thực chi này được tính tốn đưa vào mục thay đổi nhu cầu vốn lưu động qua các năm. Phân tích tín dụng 13
  14. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN (tt) ▪ Tiền mặt (Cash Balance- CB): Tiền mặt được giữ để thực hiện các giao dịch trong quá trình thực hiện dự án. ❖ Phần tăng CB là một ngân lưu ra. ❖ Phần giảm CB là một ngân lưu vào. Phân tích tín dụng 14
  15. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN (tt) ▪ Xử lý các biến số ngân lưu: ❖ Chi phí cơ hội: ✓ Là những khoản thu nhập mà DN phải mất đi do sử dụng nguồn lực của DN vào dự án. ✓ Khơng phải thực chi nhưng vẫn được tính vào vì đĩ là một khoản thu nhập mà DN phải mất đi khi thực hiện dự án. ❖ Chi phí chìm (sunk cost): ✓ Là những chi phí đã phát sinh trước khi cĩ quyết định thực hiện dự án. ✓ Dù dự án cĩ được thực hiện hay khơng thì chi phí này cũng đã xảy ra rồi → khơng được tính vào ngân lưu dự án. ❖ Chi phí lịch sử: ✓ Là chi phí cho những tài sản sẵn cĩ của DN, được sử dụng cho dự án. ✓ Được tính vào ngân lưu của dự án hay khơng là tùy theo chi phí cơ hội của tài sản: – Nếu chi phí cơ hội = 0 thì khơng tính; – Nếu TS cĩ chi phí cơ hội thì sẽ được tính. → Trong thực tế, để đơn giản các loại chi phí này ít được đưa vào xem xét trong quá trình thẩm định. Phân tích tín dụng 15
  16. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN (tt) ▪ Xử lý lạm phát: ❖ Lạm phát cũng ảnh hưởng rất lớn đến kết quả của một dự án. Vì vậy khi ước lượng ngân lưu dự án cần ước lượng tỉ lệ lạm phát kỳ vọng, vì lạm phát cao cĩ thể làm cho lợi ích mang lại từ dự án trong tương lai khơng đủ bù đắp cho khoản đầu tư hơm nay. ❖ Lạm phát sẽ làm tăng chi phí thực tế và thu nhập thực tế của dự án và đồng thời cũng làm tăng chi phí cơ hội của vốn. Nếu dự án cĩ chi phí cơ hội thực của vốn đầu tư 12%, lạm phát 3%, khi đĩ chi phí cơ hội của vốn cĩ tính đến lạm phát hay cịn gọi là chi phí cơ hội danh nghĩa (suất chiết khấu danh nghĩa) sẽ được xác định theo cơng thức: ✓Suất chiết khấu danh nghĩa = Suất chiết khấu thực +Lạm phát + (Suất chiết khấu thực * Lạm phát) ✓= 12% + 3% + (12%*3%) = 15,36% Phân tích tín dụng 16
  17. THIẾT LẬP CÁC DỊNG THU/CHI CĂN BẢN (tt) ▪ Bảng thống kê mức lạm phát tại Việt Nam qua các năm: (Nguồn: Tổng cục thống lê) Lạm phát 25.0% 19.9% 20.0% 15.0% 12.7% 12.6% 9.2% 9.5% 10.0% 8.4% 6.6% 4.5% 3.6% 4.0% 5.0% 3.0% 0.8% 0.1% 0.0% 1995 1996 1997 1998 1999 -0.6%2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 -5.0% Phân tích tín dụng 17
  18. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ▪ Vốn lưu động (working capital): là nhu cầu vốn ngắn hạn cần thiết khi dự án đi vào hoạt động. ❖Vốn lưu động ban đầu: là vốn lưu động cần thiết để dự án hoạt động ở năm đầu tiên. Vốn lưu động ban đầu được tính vào dịng “ngân lưu hoạt động đầu tư”. ❖Tăng/giảm nhu cầu vốn lưu động qua các năm hoạt động: là phần vốn lưu động tăng thêm hoặc giảm đi so với năm trước liền kề phù hợp cơng suất hoạt động thực tế từng năm của dự án. ▪ Xác định nhu cầu vốn lưu động dự án: = [Số dư tiền mặt (Cash Balance CB) + Khoản phải thu (Account Receivable AR) + Hàng tồn kho (Inventory I) - Khoản phải trả (Account Payable AP)]. Phân tích tín dụng 18
  19. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (tt) ▪ Số dư tiền mặt (Cash Balance CB): ❖ Số dư tiền mặt được giữ để thực hiện các giao dịch trong quá trình thực hiện dự án. ❖ Thay đổi CB trong kỳ = (CB đầu – CB cuối). ▪ Khoản phải thu (Account Receivable AR): ❖ Khoản thực thu so với Doanh Thu ✓Doanh thu (Sales); ✓Khoản thực thu (Cash Receipt). ❖ Khoản thực thu trong kỳ = Doanh thu trong kỳ + Thay đổi AR trong kỳ. ❖ Thay đổi AR trong kỳ = (AR đầu – AR cuối). ❖ Nếu AR đầu <AR cuối → doanh thu thực thu trong kỳ < doanh thu hạch tốn trong kỳ. ❖ Nếu AR đầu ≥ AR cuối → doanh thu thực thu trong kỳ ≥ doanh thu hạch tốn trong kỳ. Phân tích tín dụng 19
  20. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (tt) ▪ Khoản phải trả (Account Payable AP): ❖Khoản mua hàng trong kỳ (Purchases) ❖Khoản thực trả trong kỳ (Cash Expenditures) = Khoản mua hàng trong kỳ + Thay đổi AP trong kỳ. ❖Thay đổi AP trong kỳ = (AP đầu – AP cuối). ▪ Hàng tồn kho (Inventory I): ❖Lượng hàng/nguyên vật liệu được giữ để thực hiện các giao dịch/sản xuất trong quá trình thực hiện dự án. ❖Việc thay đổi lượng hàng tồn kho sẽ ảnh hưởng đến ngân lưu của dự án. ❖Phương thức hạch tốn: LIFO, FIFO ❖Thay đổi I trong kỳ = (I đầu – I cuối). Phân tích tín dụng 20
  21. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (tt) ▪ Thực tế trong thẩm định dự án, để đơn giản nhu cầu vốn lưu động thường được tính theo % doanh thu & giá vốn hàng bán. Ví dụ: Chỉ tiêu Đvt Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Doanh thu thuần Trđ 141,950 178,001 200,533 202,786 202,786 Giá vốn hàng bán Trđ 129,951 162,105 181,545 183,526 183,531 Tính nhu cầu vốn lưu động Khoản mục Đvt Nhu cầu tiền mặt tối thiểu % DT 2% Nhu cầu Phải thu bình quân Ngày/DT 30 Nhu cầu tồn kho bình quân Ngày/DT 50 Nhu cầu phải trả bình quân Ngày/GVHB 7 Khoản mục Đvt Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Nhu cầu tiền mặt tối thiểu Trđ 2,839 3,560 4,011 4,056 4,056 0 Nhu cầu Phải thu bình quân Trđ 11,667 14,630 16,482 16,667 16,667 0 Nhu cầu tồn kho bình quân Trđ 17,802 22,206 24,869 25,141 25,141 0 Nhu cầu phải trả bình quân Trđ 2,492 3,109 3,482 3,520 3,520 0 Nhu cầu vốn lưu động Trđ 29,816 37,288 41,880 42,344 42,345 0 Phân tích tín dụng 21
  22. BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (GIÁN TIẾP) 8 a . B ảng lưu chuyển tiền tệ của dự án (gián tiếp): Đvt Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 1. Dịng tiền từ h/đ SXKD Trđ a -Lợi nhuận sau thuế Trđ 4,331 6,309 8,089 8,361 8,358 0 b -Khấu hao Trđ 2,419 2,419 2,419 2,419 2,419 0 c -Thay đổi nhu cầu VLĐ Trđ 0 7,472 4,593 464 1 d -Chi phí lãi vay Trđ 546 364 182 0 0 0 Tổng dịng tiền từ h/đ SXKD (a+b-c+d) Trđ 7,296 1,620 6,097 10,316 10,776 0 2. Dịng tiền từ h/đ đầu tư Trđ a-Chi đầu tư TSCĐ Trđ 14,135 b-Chi vốn lưu động đầu tư ban đầu Trđ 29,816 c-Thu thanh lý MMTB Trđ 720 d-Thu hồi giá trị nhà xưởng Trđ 1,632 e-Thu hồi VLĐ cuối kỳ Trđ 42,345 Tổng dịng tiền từ h/đ đầu tư (=-a-b+c+d+e) Trđ -14,135 -29,816 0 0 0 0 44,697 => Dịng tiền từ dự án (TIPV) Trđ -14,135 -22,519 1,620 6,097 10,316 10,776 44,697 3. Dịng tiền từ hoạt động tài chính Trđ Thu do đi vay Trđ 4,554 0 +Vốn vay trung hạn Trđ 4,554 +Vay vốn lưu động ban đầu Trđ 0 0 Vốn tự cĩ Trđ 9,581 29,816 +Vốn tự cĩ trung hạn Trđ 9,581 +Vốn tự cĩ lưu động ban đầu Trđ 0 29,816 Chi trả nợ vay Trđ 2,064 1,882 1,700 0 0 0 +Gốc trung hạn Trđ 1,518 1,518 1,518 0 0 0 +Chi trả lãi vay Trđ 546 364 182 0 0 0 Tổng dịng tiền từ hoạt động tài chính Trđ 14,135 27,751 -1,882 -1,700 0 0 0 *Dịng tiền dự án (EPV) Trđ 0 5,232 -262 4,397 10,316 10,776 44,697 Tiền mặt đầu kỳ Trđ 0 0 5,232 4,969 9,366 19,683 30,459 Tiền mặt cuốI kỳ cộng dồn Trđ 0 5,232 4,969 9,366 19,683 30,459 75,156 *Dịng tiền tính hiệu quả Dự án Trđ -14,135 -22,519 1,620 6,097 10,316 10,776 44,697 NPV (@ = 12%) Trđ 36,853 IRR 16.6% Phân tích tín dụng 22
  23. BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (TRỰC TIẾP) 8 a . B ảng lưu chuyển tiền tệ của dự án (trực tiếp): Đvt Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 1. Dịng tiền từ h/đ SXKD Trđ a-Doanh thu thuần Trđ 0 141,950 178,001 200,533 202,786 202,786 0 b -Chi phí hoạt động (chưa tính lãi vay, khấu hao) Trđ 0 133,211 166,806 187,147 189,219 189,223 0 c -Thay đổi nhu cầu VLĐ Trđ 0 0 7,472 4,593 464 1 0 d -Thuế thu nhập 0 1,444 2,103 2,696 2,787 2,786 0 Tổng dịng tiền từ h/đ SXKD (a-b-c-d) Trđ - 7,296 1,620 6,097 10,316 10,776 - 2. Dịng tiền từ h/đ đầu tư Trđ a-Chi đầu tư TSCĐ Trđ 14,135 b-Chi vốn lưu động đầu tư ban đầu Trđ 29,816 c-Thu thanh lý MMTB Trđ 720 d-Thu hồi giá trị nhà xưởng Trđ 1,632 e-Thu hồi VLĐ cuối kỳ Trđ 42,345 Tổng dịng tiền từ h/đ đầu tư (=-a-b+c+d+e) Trđ -14,135 -29,816 0 0 0 0 44,697 => Dịng tiền từ dự án (TIPV) Trđ -14,135 -22,519 1,620 6,097 10,316 10,776 44,697 3. Dịng tiền từ hoạt động tài chính Trđ Thu do đi vay Trđ 4,554 0 +Vốn vay trung hạn Trđ 4,554 +Vay vốn lưu động ban đầu Trđ 0 0 Vốn tự cĩ Trđ 9,581 29,816 +Vốn tự cĩ trung hạn Trđ 9,581 +Vốn tự cĩ lưu động ban đầu Trđ 0 29,816 Chi trả nợ vay Trđ 2,064 1,882 1,700 0 0 0 +Gốc trung hạn Trđ 1,518 1,518 1,518 0 0 0 +Chi trả lãi vay Trđ 546 364 182 0 0 0 Tổng dịng tiền từ hoạt động tài chính Trđ 14,135 27,751 -1,882 -1,700 0 0 0 *Dịng tiền dự án (EPV) Trđ 0 5,232 -262 4,397 10,316 10,776 44,697 Tiền mặt đầu kỳ Trđ 0 0 5,232 4,969 9,366 19,683 30,459 Tiền mặt cuốI kỳ cộng dồn Trđ 0 5,232 4,969 9,366 19,683 30,459 75,156 *Dịng tiền tính hiệu quả Dự án Trđ -14,135 -22,519 1,620 6,097 10,316 10,776 44,697 NPV (@ = 12%) Trđ 36,853 IRR 16.6% Phân tích tín dụng 23
  24. KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP GIẢI ĐÁP THẮC MẮC