Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội

doc 74 trang nguyendu 4460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tai_dac_diem_san_xuat_kinh_doanh_va_to_chuc_bo_may_ke_toa.doc

Nội dung text: Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội

  1. Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội I>Đặc điểm sản xuất kinh doanh nhà máy chỉ khâu Hà Nội Nhà máy chỉ khâu Hà Nội. Là một doanh nghiệp nhà nước đã thực hện chế độ hạch toán kinh tế từ nhiều năm nay. Việc tổ chức công tác kế toán thực hiện nghiêm chỉnh theo chế độ của nhà nước và có sự vận dụng phù hợp với đặc điểm của xí nghiệp. Hiện nay, công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất của xí nghiệp dược tập hợp theo những khoản mục sau: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: + Nguyên vật liệu chính: Để tạo ra những sản phẩm của xí nghiệp là chỉ và sợi thì nguyên vật liệu là nhưng loại Xơ + Nguyên vật liệu phụ: Là nhhưng nguyên vật liệu như: ống nhựa, khuyên, chỉ,xăng dầu - Chi phí nhân công trực tiếp: Là những khoản phảI chi trả cho công nhân trực tiếp sản xuất như: lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương, các khoản trích nộp theo lương như: BHH, BHYT, KPCĐ. - Chi phí sản xuất chung: Bao gồm các chi phí trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất ở phạm vi phân xưởng gồm: + Chi phí chi trả lương và các khoản trích theo lương cho cán bộ quản lý phân xưởng. + Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuất ding cho phân xưởng. + Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm nhà cửa, máy móc, thiết bị, vật kiến trúc + Chi phí dịch vụ mua ngoài: như tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại, chi phí sửa chưa TSCĐ cho thuê ngoài. + Chi phí khác bằng tiền: bao gồm các khoản chi hội họp, hiếu hỉ, tiền bồi dưỡng ca ăn đêm. II>Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán Nhà máy chỉ khâu Hà Nội Xí nghiệp Nhà máy chỉ khâu Hà Nội áp dụng hình thức kế toán tập trung để phù hợp với điều kiện, trình độ của cán bộ kế toán và quản lý. Bộ máy kế toán bao gômg 5 người: có 2 nhân viên trình độ đại học, 3 nhân viên trình độ trung cấp. 4 người tập trung tại phòng tài vụ, một người tập trung tại phòng lao đông tiền lương. 1
  2. Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp Kế toán tập hợp chi Thủ quỹ Kế toán nguyên vật liệu và vốn bằng tiền phí, tính giá thành và công nợ III>Hình thức sổ kế toán được sử dụng tại xí nghiệp: Xí nghiệp áp dụng hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ, các loại sổ được sử dụng trong xí nghiệp: - Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ - Sổ cái - Sổ kế toán chi tiết - Sổ quĩ tiền mặt - Sổ tàI sản cố định - Sổ lương - Sổ chi tiết vật tư, thành phẩm, hàng hoá - Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh - Thẻ tính giá thành sản phẩm - Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay - Sổ chi tiết thanh toán - Sổ chi tiết chi phí trả trước, chi phí phải trả. 2
  3. Đề bài Xí nghiệp may mũ xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước). A Số dư đầu kỳ các tàI khoản: TK Tên tàI khoản Dư nợ Dư có 111 Tiền mặt 329.640.000 112 Tiền gửi ngân hàng 952.000.000 131 Phải thu của khách hàng 181.900.000 138 Các khoản phải thu khác 81.462.033 141 Tạm ứng 14.300.000 142 Chi phí trả trước 16.345.000 152 Nguyên liệu vật liệu 11.830.000 153 Công cụ, dụng cụ 23.750.000 154 Chi phí sản xuất kinh doanh DD 39.457.967 155 Thành phẩm 18.115.000 211 TSCĐ hữu hình 1.835.600.000 214 Khấu hao TSCĐ 19.163.319 311 Vay ngắn hạn 142.800.000 331 Phải trả người bán 42.960.000 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 13.630.000 334 Phải trả công nhân viên 26.890.000 338 Phải trả phải nộp khác 29.860.000 341 Vay dàI hạn 891.900.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.010.583.681 414 Quĩ đầu tư phát triển 462.664.663 421 Lợi nhuận chưa phân phối 670.000.000 441 Phải thu nội bộ khác 193.948.337 Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000 B số dư chi tiết các tàI khoản * TK 131: Phải thu của khách hàng Mã khách Tên khách Dư nợ KINH Tế Công ty XNK Khánh Thành 56.700.000 BL Công ty TNHH Bảo Long 91.282.000 PĐ Công ty Phương Đông 33.918.000 *TK 331: Phải trả cho người bán 3
  4. Mã khách Tên khách Dư có NL Công ty TNHH Nhật Linh 12.080.000 NK Công ty XNK Ngọc Khánh 17.000.000 ML Công ty Mai Linh 13.880.000 *TK 152: Nguyên liệu, vật liệu Mã số Loại vật liệu ĐVT Số lượng Thành tiền KC Khuy chỏm Cái 900 270.000 VI VảI cotton M 1400 11.200.000 LT Lưỡi trai Cái 800 360.000 *TK 155: Thành phẩm Mã số Tên thành phẩm ĐVT Số lượng Thành tiền VH. 212 Mũ lưỡi trai Chiếc 300 3.060.000 MA .234 Mũ lưỡi trai Chiếc 400 4.520.000 TG .198 Mũ lưỡi trai Chiếc 250 2.875.000 HVM.753 Mũ lưỡi trai Chiếc 200 2.060.000 TH .2412 Mũ lưỡi trai Chiếc 500 5.600.000 * TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm Mã số Tên thành phẩm Số tiền MA.234 Mũ lưỡi trai 13.627.289 TG.198 Mũ lưỡi trai 15.649.923 HVM.753 Mũ lưỡi trai 10.180.000 C các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ; 1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số 455645, xí nghiệp nhập kho vải của công ty Bình Minh. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng. Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Vải cotton m 3.300 8.000 26.400.000 2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hoá đơn GTGT số579898, xí nghiệp nhập kho lưỡi trai của công ty Hoàng Gia. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng. 4
  5. Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Lưỡi trai Cái 17.400 450 7.830.000 3.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/2. Xuất vải cotton cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 1.100 m - Mũ TG.198:1.100 m - Mũ HVM.753: 1.000 m. 4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/2. Hoá đơn GTGT số113325. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phương Nam, đơn giá chưa có thuế VAT 10%, chưa thanh toán tiền hàng. Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Khoá Cái 17.800 250 4.450.000 5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/2. Hoá đơn GTGT số656733. Xí nghiệp mua hàng của công ty Đài Bắc, đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Phiếu chi số 510 Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Khuy chỏm Cái 17.500 300 5.250.000 6.Phiếu xuất kho số 412, ngày 6/2, xuất kho lưỡi trai cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.300 cái - Mũ TG.198: 6.100 cái - Mũ HVM.753: 4.700 cái. 7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/2.Hoá đơn GTGT số 513212. Xí nghiệp mua hàng của công ty Nam Cường, tiền hàng chưa thanh toán. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mác Cái 17.600 150 2.640.000 8.Phiếu chi tiền mặt số 511 ngày 7/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Bình Minh số tiền là 29.040.000 đ. 9.Phiếu xuất kho số 413 ngày 7/2, xuất khoá cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.200 cái - Mũ TG.198: 6.050 cái - Mũ HVM.753: 4.900 cái. 5
  6. 10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/2, trả tền cho công ty Hoàng Gia số tiền là:8.316.000 đ. 11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/2. Hoá đơn GTGT số545443. Xí nghiệp mua hàng của công ty Châu Long. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Phiếu chi số 513. Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Nẹp nhựa Cái 17.450 200 3.490.000 12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/2. Hoá đơn GTGT số177869. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phong Phú chưa thanh toán tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Chỉ đen kg 150 119.000 17.850.000 Chỉ trắng kg 200 120.000 24.000.000 13.Phiếu xuất kho số 414 ngày 9/2, xuất khuy chỏm cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.220 cái - Mũ TG.198: 6.150 cái - Mũ HVM.753: 4.750 cái. 14.Phiếu chi tiền số 514 ngày 10/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Phương Nam số tiền là 4.895.000 đ. 15.Phiếu xuất kho số 415 ngày 10/2, xuất kho mác cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.250 cái - Mũ TG.198: 6.120 cái - Mũ HVM.753: 4.800 cái. 16.Phiếu chi tiền số 515 ngày 11/2, trả tiền cho công ty Nam Cường số tiền là 2.904.000 đ. 17.Phiếu nhập kho số 318, ngày 11/2. Hoá đơn GTGT số 798232. Xí nghiệp mua hàng của công ty bao bì Long Nguyên đã thanh toán tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.Phiếu chi số 516 Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Thùng catton Cái 2.500 4.500 11.250.000 Túi nilon kg 2.100 3.500 6.300.000 Băng dán Cuộn 327.000 18.Phiếu xuất kho số 416 ngày 12/2, xuất nẹp nhựa cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.300 cái - Mũ TG.198: 6.000 cái 6
  7. - Mũ HVM.753: 4.400 cái. 19.Phiếu xuất kho số 417 ngày 12/2, xuất kho chỉ cho phân xưởng sản xuất: + Chỉ đen: - Mũ MA.234: 40 kg - Mũ TG.198: 22 kg + Chỉ trắng: - Mũ HVM.753: 65 kg. 20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/2. Hoá đơn GTGT số 355479. Xí nghiệp mua hàng của công ty xăng dầu Petrolimex.Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa trả tiền. Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Xăng lít 5.500 5.900 32.450.000 21.Phiếu xuất kho số 418 ngày 13/2 nguyên vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm: - Mũ MA.234: 87.000 đ - Mũ TG.198: 65.000 đ - Mũ HVM.753: 59.000 đ. 22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/2, xuất kho bao bì cho phân xưởng sản xuất: + Thùng catton: - Mũ MA.234: 500 cái - Mũ TG.198: 350 cái + Túi nilon: - Mũ HVM.753: 700 kg. 23.Phiếu chi tiền số 517 trả tiền cho công ty Phong Phú số tiền là:46.035.000đ Ngày 14/2 24.Phiếu xuất kho số 420 ngàu 14/2, xuất xăng cho phân xương sản xuất: - Mũ MA.234: 2.300 lít - Mũ TG.198: 2.000 lít - Mũ HVM.753: 1.200 lít. 26.Tính ra tiền lương phải trả công nhân viên trong tháng. Ngày 15/2: + CNTTSX: - Mũ MA.234: 22.180.000 - Mũ TG.198: 18.600.000 - Mũ HVM.753: 16.590.000. + Bộ phận quản lý phân xưởng: 9.760.000 ( được phân bổ theo tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ). 7
  8. 27.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định ( 25% ). 28.Trích khấu hao ở bộ phận sản xuất: - Mũ MA.234: 18.332.542 - Mũ TG.198: 12.960.000 - Mũ HVM.753: 10.419.420 29.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xưởng. Phiếu chi số 518, hoá đơn thuế GTGT số 652347, chưa thuế VAT 10%. Ngày 15/2. - Mũ MA.234: 11.923.000 - Mũ TG.198: 10.593.000 - Mũ HVM.753: 9.631.000 30.Ngày 15/2, tổng tiền điện , nước, điện thoại ở bộ phận sản xuất ( thuế VAT 10%. Phiếu chi số 519 - Mũ MA.234: 18.860.900 - Mũ TG.198: 17.362.700 - Mũ HVM.753: 16.232.400 31.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/2 nhập kho từ bộ phận sản xuất: - Mũ MA.234: 6.100 chiếc - Mũ TG.198: 5.900 chiếc - Mũ HVM.753: 4.000 chiếc. 32. Xí nghiệp mua máy thêu dàn của công ty TNHH Hoàng Tú, Hoá đơn GTGT số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua thoả thuận chưa thuế VAT 10% là 35.000.000. Chi phí lắp đặt, vận chuyển chưa thuế 10% là 1.500.000. Tất cả đã trả bằng tiền mặt ngày 16/2, phiếu chi số 518. Biên bản giao nhân số 28 33.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/2, xí nghiệp thu tiền nợ của khách hàng từ đầu tháng: - Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000 - Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000 - Công ty Phương Đông: 33.918.000 34.Ngày 18/2,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và bộ phận quản lý doanh nghiệp: - Bộ phận bán hàng: 1.462.570 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406 35.Ngày 19/2, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho số 421, bán cho công ty Minh Sơn ( đơn giá chưa thuế VAT 10% ). Xí nghiệp đã thu được tiền hàng theo phiếu thu số 612. 8
  9. Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mũ MA.234 Chiếc 1.200 30.000 36.000.000 Mũ TG.198 Chiếc 1.250 29.000 36.250.000 36.Phiếu xuât kho số 422 điều chuyển từ kho của xí nghiệp sang kho đại lý số 891 Lý Thường Kiệt ngày 19/2. Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mũ MA.234 Chiếc 2.900 30.000 87.000.000 Mũ HVM.753 Chiếc 1.780 32.000 56.960.000 37.Chi tạm ứng lương cho công nhân viên, phiếu chi số 520 ngày 20/2: - Bộ phận bán hàng: 9.929.300 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200. 38.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/2, trả tiền cho công ty xăng dầu Petrolimex, số tiền là 35.695.000 đ. 39.Ngày 21/2, chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ , xí nghiệp đã chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số tiền là 2.610.000. 40.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc mũ MA.234 và 850 chiếc mũ TG.198 do may sai qui cách, xí nghiệp đã kiểm nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 321, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/2. 41.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa hồng được hưởng. Phiếu thu số 613 ngày 23/2. 42.Hoá đơn bán hàng số 231949, xí nghiệp bán hàng cho công ty Tuấn Việt (hoá đơn chưa có thuế VAT 10% ). Phiếu xuất kho số 423, khách hàng chưa thanh toán. Ngày 23/2. Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mũ TG.198 Chiếc 1.000 29.000 29.000.000 Mũ HVM.753 Chiếc 1.300 32.000 41.600.000 43.Phiếu chi tiền số 524 ngày 24/2, xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền là 138.000.000 đ. 44.Phiếu thu tiền số 614 ngày 24/2 thu tiền của công ty Tuấn Việt số tiền là 77.660.000 đ. 9
  10. 45.Hoá đơn bán hàng số 231950, phiếu xuất kho số 424, xí nghiệp bán hàng cho công ty Hải Bình chưa thu được tiền ( đơn giá chưa có thuế VAT 10%).Ngày 25/2. Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mũ VH.212 Chiếc 300 20.000 6.000.000 Mũ TG.198 Chiếc 2.200 29.000 63.800.000 46.Hoá đơn bán hàng số 231951 ngày 26/2, phiếu xuất kho số 425, bán hàng cho công ty Phương Đông , công ty ứng trước một nửa số tiền , số còn lại nợ (đơn giá chưa có thuế VAT 10% ).Phiếu thu số 615 Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mũ TH.2412 Chiếc 500 21.500 10.750.000 Mũ MA.234 Chiếc 2.000 30.000 60.000.000 47.Phiếu thu tiền số 616, công ty Hải Bình thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp số tiền là 76.780.000 đ. Ngày 27/2 48.Ngày 28/2 công ty Phong Trang ứng trước một nửa tiền hàng cho xí nghiệp để mua hàng , đơn giá chưa thuế VAT 10%, phiếu thu số 617. Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mũ TG.198 Chiếc 1.200 29.000 34.800.000 Mũ HVM.753 Chiếc 1.350 32.000 43.200.000 49.Công ty Phương Đông thanh toán nốt số tiền còn nợ bằng tiền mặt , phiếu thu số 617. Ngày 28/2. 50.Phiếu thu tiền mặt số 618 ngày 29/2, cửa hàng Phong Trang sau khi kiểm tra và nhận đủ hàng đã thanh toán nốt số tiền còn nợ . Hoá đơn GTGT số 231952, phiếu xuất kho số 426. Định khoản 1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000 Nợ TK 133: 2.640.000 Có TK 331( Bình Minh): 29.040.000 2. Nợ TK 152( lưỡi trai): 7.830.000 Nợ TK 133: 783.000 Có TK 331( Hoàng Gia): 8.613.000 3.Nợ TK 621: 25.600.000 - Mũ MA.234: 8.800.000 - Mũ TG.198: 8.800.000 10
  11. - Mũ HVM.753: 8.000.000 Có TK 152( vải):25.600.000 4.Nợ TK 152( khoá): 4.450.000 Nợ TK 133: 445.000 Có TK 331( Phương Nam): 4.895.000 5.Nợ TK 152( khuy chỏm):5.250.000 Nợ TK 133: 525.000 Có TK 111( Đài Bắc): 5.775.000 6. Nợ TK 621: 7.695.000 - Mũ MA.234: 2.835.000 - Mũ TG.198: 2.745.000 - Mũ HVM753: 2.115.000 Có TK 152( Lưỡi trai): 7.695.000 7. Nợ TK 152( Mác): 2.640.000 Nợ TK 133: 264.000 Có TK 331(Nam Cường):2.904.000 8. Nợ TK 331(Bình Minh): 29.040.000 Có TK 111: 29.040.000 9. Nợ TK 627: 4.287.500 - Mũ MA.234: 1.550.000 - Mũ TG.198: 1.512.500 - Mũ HVM.753: 1.225.000 Có TK 152( Khoá): 4.287.500 10. Nợ TK 331(Hoàng Gia): 8.613.000 Có TK 111: 8.613.000 11. Nợ TK 152(Nẹp nhựa): 3.490.000 Nợ TK 133: 349.000 Có TK 111(Châu Long): 3.839.000 12. Nợ TK 152(Chỉ): 41.850.000 - Chỉ trắng: 24.000.000 - Chỉ đen:17.850.000 Nợ TK 133: 4.185.000 Có TK 331( Phong Phú): 46.035.000 13. Nợ TK 627: 5.136.000 - Mũ MA.234: 1.866.000 - Mũ TG.198: 1.845.000 11
  12. - Mũ HVM.753: 1.425.000 Có TK 152( Khuy chỏm): 5.136.000 14. Nợ TK 331(Phương Nam): 4.895.000 Có TK 111: 4.895.000 15. Nợ TK 627: 2.575.500 - Mũ MA.234: 937.000 - Mũ TG.198: 918.000 - Mũ HVM.753: 720.000 Có TK 152(Mác): 2.575.000 16.Nợ TK 331(Nam Cường): 2.904.000 Có TK 111: 2.904.000 17. Nợ TK 153(Bao bì): 17.787.000 Nợ TK 133: 889.350 Có TK 111(Long Nguyên): 18.676.350 18. Nợ TK 627: 3.340.000 - Mũ MA.234: 1.260.000 - Mũ TG.198: 1.200.000 - Mũ HVM.753: 880.000 Có TK 152(Nẹp nhựa): 3.340.000 19. Nợ TK 627: 15.178.000 - Mũ MA.234: 4.760.000 - Mũ TG.198: 2.618.000 - Mũ HVM.753: 7.800.000 Có TK 152(Chỉ): 15.178.000 20. Nợ TK 152(xăng): 32.450.000 Nợ TK 133: 3.245.000 Có TK 331(Petrolimex): 35.695.000 21. Nợ TK 627: 211.000 - Mũ MA.234: 87.000 - Mũ TG.198: 65.000 - Mũ HVM.753: 59.000 Có TK 152: 211.000 22. Nợ TK 627: 5.925.000 - Mũ MA.134: 2.250.000 - Mũ TG.198: 1.575.000 - Mũ HVM.753: 2.100.000 Có TK 153(Bao bì): 5.925.000 12
  13. 23. Nợ TK 331(Phong Phú): 46.035.000 Có TK 111: 46.035.000 24. Nợ TK 627: 32.450.000 - Mũ MA.234: 13.570.000 - Mũ TG.198: 11.800.000 - Mũ HVM: 7.080.000 Có TK 152(xăng): 32.450.000 26.Nợ TK 622: 57.370.000 - Mũ MA.234: 22.180.000 - Mũ TG.198:18.600.000 - Mũ HVM.753: 16.590.000 Nợ TK 627: 9.760.000 Có TK 334: 67.130.000 Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp 22.180.000 - Mũ MA.234 = = 3.773.345 57.370.000 18.600.000 - Mũ TG.198 = = 3.164.302 57.370.000 16.590.000 - Mũ HVM.753 = = 2.822.353 57.370.000 27. Nợ TK 622: 10.900.300 - Mũ MA.2434: 4.214.200 - Mũ TG.198: 3.534.000 - Mũ HVM.753: 3.152.4100 Nợ TK 627: 1.854.400 - Mũ MA.234: 716.935,55 - Mũ TG.198: 601.217,38 - Mũ HVM.753: 536.247,07 Nợ TK 334: 4.027.800 Có TK 338: 16.782.500 28. Nợ TK 627: 41.711.962 - Mũ MA.234: 18.332.542 - Mũ TG.198: 12.960.000 13
  14. - Mũ HVM.753: 10.419.420 Có TK 214: 41.711.962 29.Nợ TK 627: 32.147.000 - Mũ MA.234: 11.923.000 -Mũ TG.198: 10.593.000 -Mũ HVM.753: 9.631.000 Nợ TK 133: 3.214.700 Có TK 111: 35.361.000 30.Nợ TK 627: 52.456.000 -Mũ MA.234: 18.860.900 -Mũ TG.198: 17.362.700 -Mũ HVM.753: 16.232.400 Nợ TK 133:5.245.600 Có TK 111: 57.701.600 31.a,Nợ TK154: 308.597.662 -Mũ MA.234: 117.916.423 -Mũ TG. 98: 99.893.719 -Mũ HVM.753: 90.787.520 Có TK 621: 33.295.000 -Mũ MA.234: 11.635.000 -Mũ TG198: 11.545.000 -Mũ HVM753: 10.115.000 Có TK 622: 68.270.300 -Mũ MA234: 26.394.200 -Mũ TG198: 22.134.000 -Mũ HVM153: 19.742.100 Có TK 627: 207.032.362 -Mũ MA234: 79.887.223 -Mũ TG198: 66.214.719 -Mũ HVM753: 60.930.420 31.b,Nợ TK 155: 348.044.100 Có TK 154: 348.044.100 -Mũ MA234: 131.540.400 -Mũ TG198: 115.539.700 -Mũ HVM753: 100.964.000 32.Nợ TK 211: 37.000.000 Nợ TK 133: 3.700.000 Có TK 111: 40.700.000 14
  15. 33.Nợ TK 111: 181.900.000 Có TK 131: 181.900.000 34.Nợ TK 641: 1.462.570 Nợ TK 642: 3.792.406 Có TK 214: 5.254.976 35.Nợ TK 632: 49.188.350 Có TK155: 49.188.350 -Mũ MA234: 25.119.600 -Mũ TG 198: 24.068.750 Nợ TK 111: 79.475.000 Có TK 511: 72.250.000 Có TK 3331: 7.225.000 36.Nợ TK 157: 101.458.800 Có TK 155: 101.458.800 - Mũ MA.234: 60.705.700 -Mũ HVM.753: 40.753.100 37.Nợ TK 641: 9.929.300 Nợ TK 642: 7.467.200 Có TK 111: 17.396.500 38.Nợ TK 331: 35.695.000 Có TK 111: 35.695.000 39.Nợ Tk 641: 2.610.000 Có TK 111: 2.610.000 40.Nợ TK 155: 31.438.510 Có TK 632: 31.438.510 - Mũ MA234: 15.071.760 - Mũ TG.198: 16.366.750 Nợ Tk 531: 46.250.000 Nợ TK 3331: 4.625.000 Có TK 111: 50.875.000 41.Nợ TK 632: 101.458.800 Có TK 157: 101.458.800 15
  16. -Mũ MA234: 60.705.700 -Mũ HVM753: 40.753.100 Nợ Tk 111: 153.605.320 Có TK 511: 139.641.200 Có TK 3331: 13.964.120 Nơ TK 131: 4.750.680 Có TK 511: 4.318.800 Có TK 3331: 431.880 42.Nợ TK 632: 49.018.500 Có TK 155: 49.018.500 -Mũ TG198: 19.255.000 -Mũ HVM753: 29.763.500 Nợ TK 131: 77.660.000 Có TK 511: 70.600.000 Cớ TK 3331: 7.060.000 43.Nợ TK 112: 138.000.000 Có TK 111: 138.000.000 44.Nợ TK 111: 77.660.000 Cớ TK 131: 77.660.000 45.Nợ TK 632: 45.421.000 Có TK 155: 45.421.000 -Mũ VH.212: 3.060.000 -Mũ TG198: 42.361.000 Nợ TK 131: 76.780.000 CóTK 511: 69.800.000 Có TK 3331: 6.980.000 46.Nợ TK 632: 47.466.000 Cớ TK 155: 47.466.000 -Mũ TH2412: 5.600.000 -Mũ MA234: 41.866.000 Nợ TK 111: 38.912.500 Có TK 511: 35.375.000 Có TK 3331: 3.537.500 16
  17. NợTK 131: 38.912.500 Có TK 511: 35.375.000 Có TK 3331: 3.537.500 47.Nợ TK 111: 76.780.000 Có TK 131: 76.780.000 48.Nợ TK 111: 42.900.000 Có TK 131: 42.900.000 49.Nợ TK 111: 38.912.500 Có TK 131: 38.912.500 50.Nợ TK 632: 54.014.250 Có TK 155: 54.014.250 -Mũ TG198: 23.106 000 -Mũ HVM753: 30.908.250 Nợ TK 111: 42.900.000 Có TK 511: 39.000.000 Có TK 3331: 3.900.000 Nợ TK 131: 42.900.000 Có TK 511: 39.000.000 Có TK 3331: 3.900.000 51.Nợ TK 911: 25.261.476 Có TK 641: 14.001.870 Có TK 642: 11.259.606 52.Nợ TK 632: 346 566.900 Có TK 155: 346.566.900 53.Nợ TK 511: 46.250.000 Có TK 531: 46.250.000 54.Nợ TK 911: 315.128.390 Có TK 632: 315.128.390 55.Nợ TK 511: 459.110.000 Có TK 911: 459.110.000 56.Nợ TK 911: 118.720.134 Có TK 421: 118.720.134 17
  18. 57.Nợ TK 3331: 25.485.650 Có TK 133: 25.485.650 D sơ đồ tàI khoản chữ t TK 621-MA.234 TK 621-TG.198 (3) 8.800.000 (3) 8.800.000 (6) 2.835.000 11.635.000 (31) (6) 2.745.000 11.545.000 (31) 11.635.000 11.635.000 11.545.000 11.545.000 TK 621-HVM.753 TK 622-HVM.753 (3) 8.000.000 (3) 16.590.000 (6) 2.115.000 10.115.000 (31) (6) 3.152.100 19.742.100 (31) 10.115.000 10.115.000 19.742.100 19.742.100 TK 622- MA234 TK622-TG198 (26) 22.180.000 (26)18.600.000 (27) 4.214.200 26.394.200 (31) (27) 3.534.000 22.134.000 (31) 16.394.200 26.394.200 22.134.000 22.134.000 TK 627-MA.234 TK 627-TG198 (9) 1.550.000 (9) 1.512.500 (13) 1.866.000 (13) 1.845.000 (15 )937.500 (15) 918.000 (18) 1.260.000 (18) 1.200.000 (19) 4.760.000 (19) 2.618.000 (22) 87.000 (22) 65.000 (23) 2.250.000 (23) 1.575.000 (25) 13.570.000 (25) 11.800.000 (26) 3.773.345 (26) 3.164.302 (27) 716.935,55 (27) 601.217,38 (28) 18.332.542 (28) 12.960.000 (29) 11.923.000 (29)10.593.000 (30)18.860.900 79.887.223(31) (30)17.362.700 66.214.719(31) 79.887.223 79.887.223 66.214.719 66.214.719 TK 627-HVM.753 TK 133 (9) 1.225.000 (1) 2.640.000 18
  19. (13) 1.425.000 (2) 783.000 (15) 720.000 (4) 445.000 (18 ) 880.000 (5) 525.000 (19) 7.800.000 (7) 264.000 (22) 59.000 (11) 49.000 (23) 2.100.000 (12) 4.185.000 (25) 7.080.000 (17) 889.350 (26) 2.822.353 (20) 3.245.000 (27) 536.247,07 (29) 3.214.700 (28) 10.419.420 (30) 5.245.600 (29) 9.631.000 (32) 3.700.000 25.485.650 (57) (30) 16.232.400 60.930.420(31) S60.930.420 60.930.420 25.485.650 25.485.650 TK 152 TK 331 xxx 11.830.000 xxx 42.960.000 25.600.000 (3) (1) 26.400.000 7.695.000(6) (8) 29.040.000 29.040.000 (1) (2) 7.830.000 4.287.500 (9) (10) 8.613.000 8.613.000 (2) (4) 4.450.000 5.136.000 (13) (14) 4.895.000 4.895.000 (4) (5) 5.250.000 2.575.500 (15) (16) 2.904.000 2.904.000 (7) (7) 2.640.000 3.340.000 (18) (23) 46.035.000 46.035.000 (12) (11) 3.490.000 15.178.000(19) (38) 35.695.000 35.695.000 (20) (12) 41.850.000 211.000 (21) (20) 32.450.000 32.450.000(25) 124.360.000 96.473.000 127.182.000 127.182.000 39.717.000 xxx 42.960.000 TK 153 TK 154 xxx 23.750.000 xxx 39.457.967 (17) 17.787.000 5.925.000 (23) (31) 308.597.622 348.004.100(31) 17.787.000 5.925.000 308.597.622 348.004.100 35.612.000 51.489.000 19
  20. TK 334 TK 338 xxx 26.890.000 Xxx 29.860.000 (27) 4.027.800 67.130.000 (26) 16.782.500 (27) Xxx 46.642.500 TK 111 TK 131 Xxx 329.640.000 Xxx 181.900.000 5.775.000 (5) (33) 181.900.000 29.040.000 (8) (41) 4.750.680 181.900.000 (33) (35) 79.475.000 8.613.000 (10) (42) 77.660.000 77.660.000 (44) (41) 153.605.320 3.839.000 (11) (45) 76.780.000 76.780.000 (470 (44) 77.660.000 4.895.000 (14) (46) 38.912.500 42.900.000 (48) (46) 38.912.500 2.904.000 (16) (50) 42.900.000 38.912.500 (49) (47) 76.780.000 18.676.350(17) (48) 42.900.000 46.035.000(23) (49) 38.912.500 35.361.700(29) (50) 42.900.000 57.701.600(30) 40.700.000(32) 17.396.500(37) 35.695.000(38) 2.610.000(39) 50.875.000(40) 138.000.000(43) 733.045.320 498.117.150 241.003.180 418.152.500 Xxx 564.568.170 Xxx 4.750.680 TK 214 TK 211 Xxx 19.163.319 Xxx 1.835.600.000 41.711.962 (28) (32) 37.000.000 5.254.976 (34) Xxx 66.130.257 Xxx 1.872.600.000 TK 641 TK 642 (34) 1.462.570 (34) 3.792.406 (37) 9.929.300 (37) 7.467.200 11.259.606 (51) (39) 2.610.000 14.001.870 (51) 14.001.870 14.001.870 11.259.606 11.259.606 20
  21. TK 511 TK 3331 72.250.000 (35) Xxx 13.630.000 139.641.200 (41) 4.318.800 (41) ( 40) 4.625.000 7.225.000 (35) 70.600.000 (70) (57) 25.485.650 13.964.120 (41) 69.800.000 (45) 431.880 (41) 35.375.000 (46) 7.060.000 (42) 35.375.000 (46) 6.980.000 (45) 39.000.000 (50) 3.537.500 (46) 39.000.000 (50) 3.537.500 (46) 3.900.000 (50) 3.900.000 (50) 505.360.000 30.110.650 50.536.000 TK 531 TK 157 (40) 46.250.000 46.250.000 (53) (37) 101.458.800 101.458.800 (41) 46.250.000 46.250.000 101.458.800 101.458.800 TK 632 TK 155 (35) 49.188.350 Xxx 18.115.000 (41) 101.458.800 49.188.350 (35) (42) 49.018.500 (40) 31.438.510 101.458.800(36) (45) 45.421.000 (31) 348.004.100 49.018.500 (42) (46) 47.466.000 31.438.510 (40) 47.466.000 (45) (50) 54.014.250 315.128.390 54.014.250 (50) (54) 346.566.900 346.566.900 379.442.610 346.566.900 TK 112 TK 421 Xxx 952.000.000 Xxx 670.000.000 (43) 138.000.000 118.720.134 (56) xxx 1.090.000.000 Xxx 788.720.134 TK 911 (51) 25.261.476 (54) 315.128.390 (56) 118.720.134 459.110.000 (55) 459.110.000 459.110.000 21
  22. E bảng cân đối số phát sinh stt Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ có Nợ có Nợ có 111 329.640.000 733.045.320 498.117.150 564.568.170 112 952.000.000 138.000.000 1.090.000.000 131 181.900.000 241.003.180 418.152.500 4.750.000 133 25.485.650 25.485.650 138 81.462.033 81.462.033 141 14.300.000 14.300.000 142 16.345.000 16.345.000 152 11.830.000 124.360.000 96.473.000 39.707.000 153 23.750.000 173787.000 5.925.000 35.612.000 154 39.457.967 308.597.622 348.004.100 51.489 155 18.115.000 379.442.610 346566.900 50.990.710 157 101.458.800 101.458.800 211 1.835.600.000 37.000.000 1.872.600.000 214 19.163.319 46.966.938 66.130.257 311 142.800.319 142.800.000 331 42.960.000 127.182.000 127.182.000 42.960.000 333 13.630.000 30.110.650 50.536.000 33.166.000 334 26.890.000 4.027.800 67.130.000 89.992.200 338 29.860.000 16.782.500 46.642.500 341 891.900.000 891.900.000 411 1.010.583.681 1.010.583.681 22
  23. 421 670.000.000 118.720.134 788.720.134 441 193.948.337 193.948.337 511 505.360.000 505.360.000 531 46.250.000 46.250.000 621 33.295.000 33.295.000 622 68.270.300 68.270.300 627 207.032.362 207.032.362 632 346.566.900 346.566.900 641 14.001.870 14.001.870 642 11.259.606 11.259.606 911 459.110.000 459.110.000 Cộng 3.504.400.000 3.504.400 3.958.746.670 3.958.746.670 3.769.507.772 3.769.507.772 23
  24. Phần I:kế toán tscđ và chi phí tscđ TSCĐ của xí nghiệp bao gồm các loại máy may, máy thêu, các thiết bị chuyên ding, nhà xưởng, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp. Mức khấu hao trích hàng năm dựa vào nguyên giá TSCĐ và thời gian của tài sản đó. Hàng tháng căn cứ vào tỉ lệ khấu hao đa được cấp trên phê duyệt đối với từng loại TSCĐ để tính ra mức khấu hao hàng tháng. Nguyên giá TSCĐ Mức khấu hao hàng tháng = Tỉ lệ khấu hao 12 tháng Nghiệp vụ 32: Mua một dàn máy thêu giá chưa thuế 35.000.000 đ Trong tháng 2,máy móc thiết bị của xí nghiệp có nguyên giá là: 989.937.120, tỉ lệ khấu hao là 14%. 989.937.120 Mức khấu hao hàng tháng = x 14% = 11.549.266 12 Khi tính dược mức khấu hao hàng tháng ta lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, lập chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi vào sổ TSCĐ 24
  25. Bảng phân bổ khấu hao tscđ ĐVT: Đồng Toàn DN TK 627 TT Chỉ tiêu TL% PX hoàn Cộng TK TK 641 TK 642 NG KH PX cắt PX may PX thêu thiện 627 1 Máy móc thiết 14% 2.090.500.000 24.389.167 6.197.049 7.445.531 6.368.126 4.378.460 24.389.167 bị 2 Nhà xưởng 12% 1.732.279.500 17.322.795 4.450.000 6.122.000 3.983.000 2.767.795 17.322.795 3 Thiết bị văn 10% 455 088.720 3.792.406 phòng 4 Phương tiện 12% 164.257.000 1.462.570 vận tải Cộng 4442.125.220 41.711.962 10.647.049 13.567.531 10.351.126 7.146.255 41.711.962 1.462.570 3.792.406 25
  26. Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 01 CG- HN Ngày 29/02/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có Khấu hao TSCĐ ở bộ phận SX 627 214 41.711.962 18/2 Khấu hao ở bộ phận bán hàng 641 214 1.462.570 18/2 Khấu hao ở bộ phận quản lý 642 214 3.792.406 Cộng 46.966.938 Kèm theo chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng 26
  27. Sổ TSCĐ Ghi tăng TSCĐ Ghi giảm Chứng từ Khấu hao TSCĐ TSCĐ NT Khấu hao năm Tháng năm Số KH trích Luỹ kế số KH N Nước Nguyên giá Mức Giá trị còn lại Số NT Tên đưa vào sử các năm trước hoặc ghi giảm SX TSCĐ TL% kế của TSCĐ TSCĐ dụng chuyển sang TSCĐ hoạch 28 16/2 Máy thêu VN 2/2004 35.000.000 10% 19.163.319 46.966.938 66.130.257 dàn 27
  28. Phần II: kế toán thu mua nguyên vật liệu và dự trữ nguyên vật liệu, chi phí vật liệu trong sử dụng Kế toán theo dõi tình hình nhập xuất tồn nguyên vật liệu bằng TK 1522. Khi xuất kho vật liệu kế toán viết phiếu xuất kho, xí nghiệp sử dụng phương pháp tính gía xuất khgo nguyên vật liệu là phương pháp cả kì dự trữ. Đơn giá thực tế Giá thực tế tồn ĐK + giá thực tế nhập TK bình quân = Số lượng tồn ĐK + Số lượng nhập TK Giá thực tế xuất kho = Số lượng vật liệu XK x Đơn giá thực tế bình quân Nhập kho có ở các nghiệp vụ: 1,2,4,,5,7,11,12,17,20. Xuất kho có ở các nghiệp vụ: 3,6,9,13,15,18,19,21,22,24. Ví dụ: ở nghiệp vụ 1 Vật liệu : Vải cotton Tồn ĐK: 1.400 m, giá thực tế tồn ĐK: 11.200.000 Nhập trong kì: 3.300 m, giá thực tế nhập trong kì: 26.400.000 11.200.000 + 26.400.000 Đơn giá thực tế bình quân = = 8.000 1.400 + 3.300 Nghiệp vụ 3: Xuất vải cho phân xưởng sản xuất Mũ MA.234: 1.100 m Mũ TG.198: 1.100 m Mũ HVM.753: 1.000 m Vây giá thực tế xuất kho vải cotton : Mũ MA.234 = 1.100 x 8.000 = 8.800.000 Mũ TG.198 = 1.100 x8.000 = 8.800.000 Mũ HVM.753 = 1.000 x 8.000 = 8.000.000 28
  29. Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ĐVT: Đồng STT Ghi có TK TK 152 TK 153 Ghi nợ TK 1 621- CPNVLTT 33.295.000 Mũ MA.234 11.635.000 Mũ TG.198 11.545.000 Mũ HVM.753 10.115.000 2 627- CPSXC 201.167.362 5.925.000 Mũ MA.234 77.637.223 2.250.000 Mũ TG.198 64.639.719 1.575.000 Mũ HVM.753 58.830.420 2.100.000 Cộng 234.402.362 5.925.000 Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Ngày 11/2/2004 Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho Số: 01 ĐVT: Đồng Chứng từ Nội dung nghiệp Ghi có TK 111 vụ kinh tế phát Tổng số Ghi nợ các TK Số Ngày sinh tiền TK 152 TK 153 TK 133 313 4/2 NK Khuy chỏm 5.775.000 5.250.000 525.000 của công ty Đài Bắc 316 8/2 NK Nẹp nhựa 3.839.000 3.490.000 349.000 của công ty Châu Long 318 11/2 NK bao bì của 18.676.350 17.787.000 889.350 công ty bao bì Long Nguyên (Thuế VAT 5%) 28.290.350 8.740.000 17.787.000 1.763.350 Người lập biểu Phụ trách kế toán 29
  30. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Ngày 13/2/2004 Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho Số: 02 ĐVT: Đồng Chứng từ Nội dung nghiệp vụ Ghi có TK 331 Số Ngày kinh tế phát sinh Tổng số Ghi nợ các TK tiền 152 133 311 1/2 NK vải của công ty 29.040.00 26.400.000 2.640.000 Bình Minh 0 312 2/2 NK Lưỡi trai của 8.613.000 7.830.000 783.000 công ty Hoàng Gia 313 4/2 NK Khoá của công 4.895.000 4.450.000 445.000 ty Phương Nam 315 7/2 NK Mác của công 2.904.000 2.640.000 264.000 ty Nam Cường 317 9/2 NK Chỉ của công ty 46.035.00 41.850.000 4.185.000 Phong Phú 0 319 13/2 NK xăng của công 35.695.00 32.450.000 3.245.000 ty Petrolimex 0 Cộng 127.182.0 115.620.000 11.562.000s 00 Người lập biểu Phu trách kê toán Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 02 CG- HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 01 11/2 NK NVL đã trả tiền 152 111 8.740.000 01 11/2 NK CCDC đã trả tiền 153 111 17.787.000 133 111 1.763.350 Cộng 28.290.350 Kèm theo chứng từ gốc Người lập kế toán trưởng 30
  31. Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 03 CG- HN Ngày 2/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 02 13/2 NK NVL chưa trả tiền 152 331 115.620.000 02 13/2 133 331 11.562.000 Cộng 127.182.000 Kèm theo . chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Ngày 14/2/2004 Loại chứng từ gốc: Phiếu xuất kho Số: 03 ĐVT: Đồng Chứng từ Nội dung nghiệp vụ kinh tế Ghi có T 152 Số Ngày phát sinh Tổng số tiền Ghi nợ các TK TK 621 TK 627 411 2/2 Xuất vải cho PX sản xuất 25.600.000 25.600.000 412 6/2 Xuất lưỡi trai cho PX SX 7.695.000 7.695.000 413 7/2 Xuất khoá cho PXSX 4.287.500 4.287.500 414 9/2 Xuất khuy chỏm cho PXSX 5.136.000 5.136.000 415 10/2 Xuất mác cho PXSX 2.575.000 2.575.000 416 12/2 Xuất nẹp nhựa cho PXSX 3.340.000 3.340.000 417 12/2 Xuất chỉ cho PXSX 15.178.000 15.178.000 418 13/2 Xuất NVL phụ cho PXSX 211.000 211.000 420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 32.450.000 32.450.000 Cộng 96.473.000 33.295.000 63.177.500 Người lập biểu Phu trách kế toán 31
  32. Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số : 04 CG- HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 03 14/2 Xuất NVL chính cho PXSX 621 152 33.295.000 03 14/2 Xuất NVL phụ cho PXSX 627 152 63.177.500 Cộng 96.473.000 Kèm theo . Chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 05 CG- HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 13/2 Xuất kho bao bì cho PXSX 627 153 5.925.000 Cộng 5.925.000 Kèm theo . Chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng 32
  33. Bảng nhập xuất tồn nguyên vật liệu Thành tiền stt Tên nvl đvt Nhập Xuất Tồn (Đồng) 1 Vải m 3.300 3.200 100 800.000 2 Lưỡi trai Cái 17.400 17.100 300 135.000 3 Khoá Cái 17.800 17.150 650 162.500 4 Khuy Cái 17.500 17.120 380 114.000 chỏm 5 Mác Cái 17.600 17.170 430 64.500 6 Nẹp nhựa Cái 17.450 16.700 750 150.000 7 Chỉ đen Kg 150 62 88 10.472.000 8 Chỉ trắng kg 200 65 135 16.200.000 9 Xăng lít 5.500 5.500 0 0 10 Thùng Cái 2.500 850 1.650 7.425.000 carton 11 Túi nilon kg 2.100 700 1.400 4.200.000 12 Băng dán Cuộn 0 Cộng 39.723.000 33
  34. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá Tên Kho: NVL TàI khoản: 152 Tên vật liệu: vải cotton Trang số :01 Đơn vị tính: mét Chứng từ TK Đơn Nhập Xuất Tồn Diễn giải Số Ngày ĐƯ giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1.400 11.200.000 311 1/2 NK vải của côg ty Bình 331 8.000 3.300 26.400.000 Minh 411 2/2 Xuất vải cho PXSX 621 3.200 25.600.000 1.500 12.000.000 34
  35. Tên vật liệu: Lưỡi trai Trang số: 02 ĐVT: Cái Chứng từ TK Nhập Xuất Tồn Diễn giải Đơn giá Số Ngày ĐƯ Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 800 360.000 312 2/2 NK lưỡi trai của cty 331 450 17.400 7.830 Hoàng Gia 412 6/2 Xuất lưỡi trai cho PXSX 621 450 17.100 7.695.000 1.100 495.000 35
  36. Tên vật liệu: Khoá Trang số :03 ĐVT: Cái Chứng từ Đơn Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Số Ngày giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 313 4/2 NK khoá của cty Phương 331 250 17.800 4.450.000 Nam 413 7/2 Xuất khoá cho PXSX 627 250 17.150 4.287.500 650 162.500 36
  37. Tên vật liệu: Khuy chỏm Trang số: 04 ĐVT: Cái Chứng từ Diễn giải TKĐ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Ư Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 900 270.000 314 5/2 NK Khuy chỏm của cty 111 300 17.500 5.250.000 Đài Bắc 414 9/2 Xuất khuy chỏm cho 627 17.120 5.136.000 PXSX 1.280 384.000 37
  38. Tên vật liệu: Mác Trang số: 05 ĐVT:Cái Chứng từ Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 315 7/2 NK Mác của cty 331 150 17.600 2.640.000 Nam Cường 415 10/2 Xuất Mác cho 627 150 17.170 2.575.500 PXSX 430 64.500 38
  39. Tên vật liệu: Nẹp nhựa Trang số: 06 ĐVT: cái Chứng từ Đơn Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Số Ngày giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 316 8/2 NK nẹp nhựa củ cty 111 200 17.450 3.490.000 Châu Long 416 12/2 Xuất nẹp nhựa cho PXSX 627 200 16.700 3.340.000 750 150.000 39
  40. Tên vật liệu: Chỉ trắng Trang số : 07 ĐVT: Kg Chứng từ Nhâp Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiề 317 9/2 NK chỉ trắng của cty 331 120.000 200 24.000.000 Phong Phú 417 12/2 Xuất chỉ trắng cho 627 120.000 65 7.800.000 PXSX 135 16.200.000 40
  41. Tên vật liệu: Chỉ đen Trang số: 08 ĐVT: Kg Chứng từ Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 317 9/2 NK chỉ đen của cty 331 119.000 150 17.850.000 Phong Phú 417 12/2 Xuất chỉ đen cho 627 119.000 62 7.378.000 PXSX 88 10.472.000 41
  42. Tên vật liệu: Xăng Trang số: 09 ĐVT: Lít Chứng từ Đơn Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Số Ngày giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 319 13/2 NK xăng của cty Petrolimex 331 5.900 5.500 32.450.000 420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 627 5.900 5.500 32.450.000 0 0 42
  43. Tên vật liệu: Thùng carton Trang số: 10 ĐVT: Cái Chứng từ Đơn Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Số Ngày giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 318 11/2 NK thùng carton của cty 111 4.500 2.500 11.250.000 LN 419 13/2 Xuất cho PXSX 627 4.500 850 3.825.000 1.650 7.425.000 43
  44. Tên vật liệu: Túi nilon Trang số: 11 ĐVT: Kg Chứng từ Đơn Nhập Xuất Kho Diễn giải TKĐƯ Số Ngày giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 419 11/2 NK Túi nilon của cty LN 111 3.000 2.100 6.300.000 419 13/2 Xuất túi cho PXSX 627 3.000 700 2.100.000 1.400 4.200.000 44
  45. Tên vật liệu: Băng dán Trang số : 12 ĐVT: Cuộn Chứng từ Đơn Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Số Ngày giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 419 13/2 NK băng dán của cty LN 111 327.000 45
  46. Phần III: kế toán chi phí nhân công và trích bhxh, bhyt, kpcđ thu nhập của người lao động Do đặc thù của xí nghiệp là loại hình sản xuất gia công xuất khẩu, nên hiện nay xí nghiệp áp dụng chế độ quĩ lương nhất định theo tỉ lệ % trên doanh thu. Tổng quĩ lương của xí nghiệp phụ thuộc vào các đơn đặt hàng làm gia công sản phẩm cới khách nước ngoài. Tổng quĩ lương của xí nghiệp được xác định như sau: Tổng quĩ lương = Tổng sản lượngcủa tong mã hàng x Đơn giá gia công 1 đơn vị sản phẩm x 53% x Tỉ lệ ngoại tệ hiện thời Trong quĩ lương nhất định đó, xí nghiệp phảI đảm bảo thanh toán sao cho phù hợp đảm bảo đời sống công nhân. Tiền lương của cán bộ công nhân viên sẽ được thực hiện làm 2 kì trong một tháng: tạm ứng vào mngày 22 và thanh toán vào ngày 7 tháng sau. đối với công nhân sản xuất trực tiếp tại các phân xưởng thì tiền lương được tính trên cơ sở số lượng sản phẩm hoàn thanhf trong tháng và đơn giá tiền lương theo từng loại hàng do phòng lao động tiền lương tính toán trên cơ sở số liệudo phongf kĩ thuật cung cấp và giao cho từng phân xưởng.Đơ giá tiền lương cho từng sản phẩm được chia thành đơn giá chi tiết cho từng công đoạn theo qui trình sản xuất sản phẩm cụ thể: Đơn giá tiền lương cho từng công đoạn = Đơn giá cho một sản phẩm / Thời gian tiêu hao sản xuất 1 sản phẩm x thời gian tiêu hao cho từng công đoạn. Cụ thể đơn giá tiền lương công nhân sản xuất mũ lưỡi trai MA234 được chia thành từng công đoạn như sau: 46
  47. Bảng đơn giá công đoạn stt Tên công đoạn đơn giá( đồng) 1 Sơ lưỡi trai 38,8 2 Đè lưỡi trai 18,6 3 Diễu lưỡi trai 19,2 4 Phụ sơ, phụ đè lưỡi trai 6,7 5 Phụ diễu lưỡi trai 5,5 6 Can ba lá 21,7 7 Can thành kín 20,5 8 Hai kim trước và hậu 44,6 9 Hai kim ba lá 22,4 10 Hai kim thành kín 24 11 Sơ đè hậu 39,3 12 May nẹp nhựa 18,9 13 May khoá 24 14 Tra trai 28 15 Sơ trụ 24,5 16 May mác 36 17 Bọc chỏm 7,2 18 Tán chỏm 10 19 Đóng khoá 4,8 20 VSCN, thêu lô, phụ khoá 68,6 483,3 47
  48. Bảng cân đối lương sản phẩm Tháng 2/2004 Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai MA.234 – 6.100 sản phẩm Đơn giá 38,8 18,6 6,7 21,7 20,5 39,3 18,9 28 36 44,6 10 68,6 Đè Can May Hai kim VSCN,th CĐ Sơ lưỡi Can ba Sơ đè May Tán lưỡi Sơ trụ thành nẹp May mác trước và êu lỗ, phụ HT trai lá hậu khoá chỏm trai kín nhựa hậu khoá Nguyễn 1.300 1.890 2.850 780 1.600 1.280 2.800 2.600 1.200 Cẩm Ly Cộng 6.1000 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 48
  49. Nhìn vào bảng cân đối sản phẩm, kế toán tính lương cho chi Nguyễn Cẩm Ly ở phân xưởng may chuyền 2 có hệ số lương là 2,01. đơn Số lượng Thành tiền stt Tên công đoạn giá ( cái) ( Đồng ) (Đồng) 1 Sơ lưỡi trai 1.300 38,8 50.440 2 Can thành kín 2.850 20,5 58.425 3 Sơ đè hậu 780 39,3 30.654 4 May khoá 1.280 24 30.720 5 May nẹp nhựa 1.600 18,9 30.240 6 May mác 2.800 36 100.800 7 Tán chỏm 1.200 10 12.000 8 Hai kim trước và hậu 2.600 44,6 115.960 9 Sơ trụ 1.890 24,5 46.305 Cộng 475.544 2,01 x 290.000 Lương cấp bậc tính theo ngày = = 22.419 26 Trong tháng chị Ly nghỉ phép 2 ngày. Vậy lương thời gian nghỉ phép là: 22.419 x 2 = 44.838 Vậy tổng lương chi Ly được hưởng trong tháng: 475.544 + 44.838 = 520.382 Trích thu 5% BHXH và 1% BHYT: 6% x 2,01 x 290.000 = 34.974 Lương chị Ly được hưởng trong tháng: 520.382 – 34.974 = 485.408 Với cách tính lương tương tự như trên kế toán tính lương cho từng công nhân chuyền 2. 49
  50. Bảng thanh toán lương Tháng 2/2004 Chuyền may II ĐVT: Đồng Các khoản giảm Lương thời gian trừ Lương cơ Lương sản Số tiền STT Họ và tên Tổng số bản phẩm Phép Lễ,hôi họp 6% BHXH, được lĩnh Khác Công Tiền Công Tiền BHYT 1 Nguyễn Cẩm Ly 533.400 475.544 2 44.838 520.382 34.974 485.408 2 Trần Thu Minh 422.100 447.920 3 48.705 496.625 25.326 471.299 50
  51. Lương phải trả cho công nhân, trích BHXH, BHYT, KPCĐ có ở nghiệp vụ (26) và ( 27) Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 06 CG- HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu Tk Thành tiền Số Ngày Nợ Có 15/2 Tính lương phải trả cho 622 334 57.370.000 CNV trực tiếp SX 15/2 tính kương cho CNV PX 627 334 9.670.000 Cộng 67.130.000 kèm theo . Chứng từ gốc Người lập kế toán trưởng Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 07 CG-HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 622 338 10.900.300 theo tỉ lệ qui định 627 338 1.854.400 334 338 4.027.800 Cộng 16.782.500 Kèm theo chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng 51
  52. Phần IV: kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xuất hiện trong nghiệp vụ (32) + Chi phí sản xuất Bảng tập hợp chi phí- Tháng 2/2004 Mũ lưỡi trai MA.234 ĐVT: Đồng chỉ tiêu về 621 622 627 Tổng stt chi phí sản cpnvltt cpnctt cpsxc chi phí xuất 1 Vải 8.800.000 8.800.000 2 Lưỡi trai 2.835.000 2.835.000 3 Khoá 1.550.000 1.550.000 4 Mác 937.000 937.000 5 Nẹp nhựa 1.260.000 1.260.000 6 Khuy chỏm 1.886.000 1.886.000 7 Chỉ 4.760.000 4.760.000 8 Xăng 13.570.000 13.570.000 9 Bao bì 2.250.000 2.250.000 10 Vật liệu phụ 87.000 87.000 11 Lương phải trả 22.180.000 716.935,55 22.896.935 CNV 12 Trích BHXH, 4.214.200 4.214.200 BHYT, KPCĐ 13 Chi phí KH 18.332.542 18.332.542 TSCĐ 14 Chi điện nước, 18.860.900 18.860.900 điện thoại 15 Chi phí # 11.923.000 11.923.000 Cộng 11.635.000 26.394.200 79.887.223 117.916.423 Tương tự như bảng tập hợp chi phí cho mũ lưỡi trai MA.234 ta cung lập được bảng tập hợp chi phí cho 2 loại mũ TG.198 và mũ HVM.753 Sau khi tập hợp chi phí xong ta tiến hành tính giá thành đơn vị nhập kho và giá thành đơn vị xuất kho. 52
  53. Giá trị thành phẩm DD ĐK + PS trong kì(1) *Giá thành đơn vị nhập kho = Số lượng thành phẩm nhập kho Giá trị thành phẩm DD ĐK của mũ MA.234: 13.627.289 Tổng chi phí phát sinh trong kì của mũ MA.234: 117.916.423 Tổng 621 ( MA.234 ) = 11.635.000 Tổng 622 ( MA.234 ) = 26.394.200 Tổng 627 ( MA.234 ) = 79.887.223 Số lượng mũ nhập kho trong kì là: 6.100 chiếc Suy ra, ta có giá thành đơn vi nhập kho của Mũ MA.234 13.627.289 + 117.916.423 ( MA.234) = = 21.564 6.100 Tương tự ta tính được giá thành đơn vị nhập kho của mũ TG.198 Giá trị thành phẩm Đ ĐK : 15.649.923 Tổng chi phí phát sinh trong kì : 98.893.719 Tổng 621 = 11.545.000 Tổng 622 = 22.134.000 Tổng 627 = 66.214.719 Số lượng mũ TG nhập kho trong kì: 5.900 chiếc 15.649.923 + 98.893.719 ( TG.198 ) = = 19.593 5.900 Giá trị thành phẩm Đ ĐK của mũ HVM.753: 10.180.000 Tổng chi phí phát sinh trong kì mũ HVM.753: 90.787.520 Số lượng nhập kho trong kì: 4.300 10.180.000 + 90.787.520 ( HVM.753 ) = = 23.480 4.300 Giá thành đơn vị Giá trị thành phẩm ĐK + ( 1) xuất kho = Số lượng TP tồn ĐK + Số lượng NK trong kì Giá thành đơn vị xuất kho của mũ MA.234 53
  54. 4.520.000 + 131.543.712 ( MA.234 ) = = 20.933 400 + 6.100 2.875.000 + 115.543.642 ( TG.198 ) = = 19.255 250 + 5.900 2.060.000 + 100.968.275 ( HVM.753 ) = = 22.285 200 + 4.300 + Giá thành sản phẩm: Để phù hợp với đối tượng tập hợp chi phí , đối tượng tính giá thành và yêu cầu quản lý, phương pháp tính giá thành mà xí nghiệp áp dụng là phương páhp tính giá giản đơn ( phương pháp trực tiếp). Do cuối kì sản phẩm dở dang không có hoặc có rất ít hông cần đánh giá nên tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong tháng sẽ bằng tổng số chi phí sản xuất đã tập hợp đưởc trong tháng. bảng tính giá thành sản phẩm Tháng 2/2004 Tên sản phẩm : Mũ lưỡi trai – MA.234 Số lượng : 6.100 sản phẩm ĐVT: Đồng stt Khoản mục Cpsxdd Đk cpsxpstk Cpsxdd ck 1 cpnvltt 11.635.000 1.907 2 cpnctt 26.394.200 4.327 3 Cpsxc 79.887.223 13.096 Cộng 117.916.423 19.330 Tương tự ta cũng tính đượ giá thành đơn vị cho mũ TG.198, Mũ HVM.753 54
  55. Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 621 Chứng từ Ghi Nợ TK 621 Diễn giải TKĐƯ Chia ra Số Ngày Tổng số MA.234 TG.198 HVM.753 411 2/2 Xuất vải cho PXSX 152 25.600.000 8.800.000 8.800.000 8.000.000 412 6/2 Xuất lưỡi trai cho PXSX 152 7.695.000 2.835.000 2.745.000 2.115.000 Cộng 33.295.000 11.635.000 11.545.000 10.115.000 TK 622S Chứng từ Ghi Nợ TK 622 Diễn giải TKĐƯ Chia ra Số Ngày Tổng số tiền MA.234 TG.198 HVM.753 15/2 Tiền lương của CNTTSX 334 57.370.000 22.180.000 18.600.000 16.590.000 15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 10.900.300 4.214.200 3.543.000 3.152.100 Cộng 68.270.300 26.394.200 22.134.000 19.742.100 55
  56. TK 627 Chứng từ Ghi Nợ TK 627 Chia ra Diễn giải TKĐƯ Số Ngày Tổng số tiền HVM.75341 MA.234 TG.198 3 413 7/2 Xuất khoá cho PXSX 152 4.287.500 1.550.000 1.512.500 1.225.000 414 9/2 Xuất khuy chỏm cho PXSX 152 5.136.000 1.886.000 1.845.000 1.425.000 415 10/2 Xuất mác cho PXSX 152 2.575.000 937.000 918.000 720.000 416 12/2 Xuất nẹp nhựa cho PXSX 152 3.340.000 1.260.000 1.200.000 880.000 417 12/2 Xuất chỉ cho PXSX 152 15.178.000 4.760.000 2.618.000 7.800.000 418 13/2 Xuất NVL phụ cho PXSX 152 211.000 87.000 65.000 59.000 419 13/2 Xuất bao bì cho PXSX 153 5.925.000 2.250.000 1.575.000 2.100.000 420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 152 32.450.000 13.570.000 11.800.000 7.080.000 15/2 Tiền lương của CNV PX 334 9.760.000 3.773.345 3.164.302 2.822.353 15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1.854.400 716.935,55 601.217,38 536.247,07 Khấu hao TSCĐ 214 41.711.962 18.332.542 12.960.000 10.419.420 518 15/2 Chi phí khác ở bộ phận QLPX 111 32.147.000 11.923.000 10.593.000 9.631.000 519 15/2 Chi tiền điện nước, điện thoại 111 52.456.000 18.860.900 17.362.700 16.232.400 Cộng 207.032.362 79.916.223 66.214.719 60.930.420 56
  57. TK 154 Chứng từ Ghi Nợ TK 154 Diễn giải TKĐƯ Chia ra Số Ngày Tổng số tiền MA.234 TG.198 HVM.753 320 16/2 Kết chuyển CPNVLTT 621 33.295.000 11.635.000 11.545.000 10.115.000 Kết chuyển CPNCTT 622 68.270.300 26.394.200 22.134.000 19.742.100 Kết chuyển CPSXC 627 207.032.362 79.887.223 66.214.719 60.930.420 Cộng 308.597.662 117.916.423 99.893.719 90.787.520 57
  58. CHưng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 08 CG - HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 16/2 Kết chuyển chi phí 154 621 33.295.000 154 622 68.270.300 154 627 207.032.362 Cộng 308.597.662 Kèm theo .chứng từ gốc Người lập kế toán trưởng 58
  59. Phần V: kế toán thành phẩm lao vụ hoàn thành Sản phẩm hoàn thành nhập kho trong nghiệp vụ số ( 32) Đơn vị: Mũ XK Mẫu số: 06- LĐTL Bộ phận: PX may Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 CủaBộ Tài Chính Số: 480 Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành Ngày 16 tháng 2 năm 2004 Tên đơn vị ( hoặc cá nhân ): Phân xưởng may Theo hợp đồng số 120 Ngày 1 tháng 2 năm 2004 STT Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi ( công việc ) tính chú A B C 1 2 3 4 1 Mũ lưỡi trai Chiếc 6.100 21.564 131.540.400 MA.234 2 Mũ lưỡi trai Chiếc 5.900 19.583 115.539.700 TG.198 3 Mũ lưỡi trai Chiếc 4.300 23.480 100.964.000 HVM.753 Cộng 348.004.100 Tổng số tiền( viết bằng chữ ): Người giao việc Người nhận vịêc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt 59
  60. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá Tên kho: Thành phẩm TàI khoản: 155 Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai VH.212 Trang số: 13 ĐVT: chiếc Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiên Lượng Tiền Lượng Tiền 300 3.060.000 424 25/2 Xuất bán cho cty HảI Bình 632 10.200 300 3.060.000 0 0 60
  61. Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai TH.2412 Trang số: 14 ĐVT: chiếc Chứng từ Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 500 5.600.000 425 26/2 Xuất bán cho cty Phương 632 11.200 500 5.600.000 Đông 0 0 61
  62. Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai MA.234 Trang số: 15 ĐVT: chiếc Chứng từ TKĐ Nhập Xuất Tồn Diễn giải Đơn giá Số Ngày Ư Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 400 4.520.000 320 16/2 NK từ bộ phận sản 154 21.564 6.100 131.540.400 6.500 136.060.400 xuất 421 19/2 Xuất bán cho cty 632 20.933 1.200 25.119.600 5.300 106.425.320 Minh Sơn 422 19/2 Xuất bán cho đại lý 157 20.933 2.900 60.705.700 2.400 45.709.620 321 22/2 NK hàng bán bị trả 632 20.933 720 15.071.760 3.120 60.791.380 lại 425 26/2 Xuất bán cho cty 632 20.933 2.000 41.866.000 1.120 18.925.380 Phương Đông 62
  63. Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai TG.198 Trang số: 16 ĐVT: chiếc Chứng từ TKĐ Đơn Nhập Xuất Tồn Diễn giải Số Ngày Ư giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 250 2.875.000 320 16/2 NK từ bộ phận 154 19.583 5.900 115.539.700 6.150 118.414.700 SX 421 19/2 Xuất bán cho cty 632 19.255 1.250 24.068.750 4.900 94.345.950 Minh Sơn 322 22/2 NK hàng bán bị 632 19.255 850 16.366.750 5.750 110.712.700 trả lại 423 23/2 Xuất bán cho cty 632 19.255 1.000 19.255.000 4.750 91.457.700 Tuấn Việt 424 25/2 Xuất ban cho cty 632 19.255 2.200 42.361.000 2.550 49.096.700 Hải Bình 426 29/2 Xuất bán cho cty 632 19.255 1.200 23.106.000 1.350 25.990.700 Phong Trang 63
  64. Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai HVM.753 Trang số: 17 ĐVT: chiếc Chứng từ Nhập Xuất Tồn Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 200 2.060.000 320 16/2 NK từ bộ phận SX 154 23.480 4.300 100.964.000 4.500 103.024.000 422 19/2 Xuất bán cho đại lý 157 22.895 1.780 40.753.100 2.720 62.270.900 423 23/2 Xuất bán cho cty 632 22.895 1.300 29.763.500 1.420 32.507.400 Tuấn Việt 426 29/2 Xuất bán cho cty 632 22.895 1.350 30.908.250 70 1.599.150 Phong Trang 64
  65. Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số:09 CG- HN Ngày29/2/2004 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 16/2 NK từ bộ phận SX 155 154 348.044.100 Cộng 348.044.100 Phần VI: kế toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ Tiêu thụ sản phẩm mũ lưỡi trai có ở trong các nghiệp vụ sau: (35), (36), (42), (45), (46), (48), (50) Phương thức bán hàng tại xí nghiệp: bán trực tiếp qua kho Nghiệp vụ (35), (42), (45), (46), (50). Ký gửi tại các đại lý (36). Phương thức thanh toán tiền bán hàng : bằng tiền mặt Bảng doanh thu tiêu thụ sản phẩm – Tháng 2/2004 Stt Tên thành Ngày Xuất Đơn giá Thành phẩm xuất kho ( ( đồng) tiền bán chiếc) (đồng) 1 Mũ lưỡi trai 19/2 1.200 30.000 36.000.000 MA.234 19/2 2.900 30.000 87.000.000 26/2 2.000 30.000 60.000.000 Cộng 6.100 183.000.000 2 Mũ lưỡi trai 19/2 1.250 29.000 36.250.000 TG.198 23/2 1.000 29.000 29.000.000 25/2 2.200 29.000 63.800.000 28/2 1.200 29.000 34.800.000 Cộng 5.650 163.850.000 3 Mu lưỡi trai 19/2 1.780 32.000 56.960.000 HVM.753 23/2 1.300 32.000 41.600.000 28/2 1.350 32.000 43.200.000 Cộng 4.430 141.760.000 4 Mũ lưỡi trai 25/2 300 20.000 6.000.000 VH.212 5 Mũ lưỡi trai 26/2 500 21.500 10.750.000 TH.2412 Cộng 505.360.000 65
  66. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Ngày 29/2/2004 Loại chứng từ gốc: Phiếu thu tiền Số: 04 Chứng từ Nội dung nghiệp vụ Ghi nợ TK 111 kinh tế phát sinh Ghi có các TK Số Ngày Tổng số tiền trong kì TK 131 TK 511 TK 3331 611 17/2 Thu tiền nợ của 181.900.000 181.900.000 khách hàng 612 19/2 Bán hàng cho công 79.475.000 72.250.000 7.225.000 ty Minh Sơn thu được tiền 613 23/2 Báo cáo bán hàng 153.605.320 139.641.200 13.964.120 của đại lý đã thu tiền 614 24/2 Thu tiền của công 77.660.000 77.660.000 ty Tuấn Việt 615 26/2 Công ty Phương 38.912.500 35.375.000 3.537.500 Đông ứng trước nửa tiền 616 27/2 Công ty Hải Bình 76.780.000 76.780.000 thanh toán tiền hàng 617 28/2 Công ty Phong 42.900.000 42.900.000 Trang ứng trước nửa tiền 618 28/2 Công ty Phương 38.912.500 38.912.500 Đông thanh toán nốt tiền 619 29/2 Công ty Phong 42.900.000 39.000.000 3.900.000 Trang thanh toán nốt tiền Cộng 733.045.320 418.152.500 286.266.200 28.626.620 Người lập biểu Phụ trách kế toán 66
  67. Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 10 CG - HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 04 29/2 Doanh thu bán hàng 111 511 286.266.200 111 3331 28.626.620 04 29/2 PhảI thu của khách hàng 111 131 418.152.500 Cộng 733.045.320 Kèm theo .chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 11 CG - HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có Giá vốn hàng bán 632 155 245.105.100 632 157 101.458.800 Cộng 346.566.900 Kèm theo chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 12 CG - HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 19/2 Xuất kho TP cho đại lý 157 155 101.458.800 Cộng 101.458.800 Kèm theo .chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng 67
  68. Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 13 CG - HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số liệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có NK hàng bán bị trả lại 155 632 31.438.510 Cộng 31.438.510 kèm theo chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng 68
  69. Phần VII: kế toán vốn bằng tiền Sổ quĩ tiền mặt Trang số: 01 Số phiếu Số tiền NT Diễn giải TKĐƯ Thu Chi Thu Chi Tồn 329.640.000 5/2 510 Trả tiền cho cty Đài Bắc 152 5.775.000 323.865.000 7/2 511 Trả tiền cho cty B. Minh 331 29.040.000 294.825.000 8/2 512 Trả tiền cho cty H. Gia 331 8.613.000 286.212.000 8/2 513 Trả tiền cho cty C. Long 152 3.839.000 282.373.000 10/2 514 Trả tiền cho cty P. Nam 331 4.895.000 277.478.000 11/2 515 Trả tiền cho cty N.Cường 331 2.904.000 274.574.000 11/2 516 Trả tiền cho cty L.Nguyên 153 18.676.350 255.897.650 14/2 517 Trả tiền cho cty P. Phú 331 46.035.000 209.862.650 15/2 518 Chi phí ở bộ phận PX 627 35.361.700 174.500.950 15/2 519 Chi tiền điện nước, đthoại 627 57.701.600 116.799.350 16/2 520 Mua máy thêu dàn 211 40.700.000 76.099.350 17/2 611 Thu tiền nợ của KHàng 131 181.900.000 257.999.350 19/2 612 Thu tiền của cty M. Sơn 511 79.475.000 337.474.350 20/2 521 Chi tạm ứng lương 64 17.396.500 320.077.850 20/2 522 Trả tiền cho cty Petrlimex 331 35.695.000 284.382.850 21/2 523 Chi phí vận chuyển 641 2.610.000 281.772.850 22/2 524 Cty M.Sơn trả lại hàng 531 50.875.000 230.897.850 23/2 613 Đlý thanh toán tiền hàng 511 153.605.320 384.503.170 24/2 525 Xuất tiền mặt gửi vào NH 112 138.000.000 246.503.170 24/2 614 Thu tiền của cty T. Việt 131 77.760.000 324.263.170 69
  70. 615 Thu một nửa tiền của P.Đông 511 38.912.500 363.175.670 27/2 616 Thu tiền của cty H. Bình 131 76.780.000 439.955.670 28/2 617 Thu nửa tiền của cty P.Trang 131 42.900.000 482.855.670 28/2 618 Thu nốt tiền của cty P.Đông 131 38.912.000 521.768.170 29/2 619 Thu nốt tiền của cty P.Trang 511 42.900.000 Cộng 733.045.320 498.017.150 564.568.170 Sổ tiền gửi ngân hàng Trang số: 01 Chứng từ Diễn giải TK Số tiền Số Ngày ĐƯ Gửi vào Rút ra Còn lại 952.000.000 520 20/2 Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng 111 138.000.000 Cộng 1.090.000.000 70
  71. Ngân Hàng: ACB Giấy báo có Ngày24/2/2004 Số: 891 Tên TK Nợ: Tiền gửi ngân hàng Số hiệu TK Tên TK Có: Tiền mặt Nợ: 112 Số tiền( viết bằng chữ): Một trăm ba tám triệu Có: 111 đồng chẵn Số tiền( viết bằng số) Trích yếu: Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng 138.000.000 Người lập phiếu Chủ doanh nghiệp Giám đốc 71
  72. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Ngày 24/2/2004 Loại chứng từ gốc: Phiếu chi tiền Số: 05 Chứng từ Diễn giải Ghi có TK 111 Số Ngày Tổng số tiền Ghi nợ cácTK TK 112 TK 211 TK 627 TK 133 517 15/2 Chi phí ở bộ phận PX 35.361.700 32.147.000 3.214.700 518 15/2 Chi điện nước, thoại 57.701.600 52.456.000 5.245.600 519 16/2 Mua máy thêu dàn 40.700.000 37.000.000 3.700.000 523 24/2 Ch tiền gửi vào NH 138.000.000 138.000.000 Người lập biểu Phu trách kế toán 72
  73. 0lonh Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Ngày 22/2/2004 Loại chứng từ gốc: Phiếu chi tiền Số: 06 Chứng từ Diễn giải Ghi có TK 111 Số Ngày Tổng số tiền Ghi nợ các TK TK 331 TK TK TK TK 641 642 531 3331 511 7/2 Trả tiền cho cty B.Minh 29.040.000 29.040.000 512 8/2 Trả tiền cho cty H.Gia 8.613.000 8.613.000 514 10/2 Trả tiền cho cty P.Nam 4.895.000 4.895.000 515 11/2 Trả rtiền cho cty N.Cường 2.904.000 2.904.000 517 14/2 Trả tiền cho cty P.Phú 46.035.000 46.035.000 521 20/2 Chi tạm ứng lương 17.396.500 9.929. 7.467. 300 200 522 20/2 Trả tiền cho cty Petrolimex 35.695.000 35.695.000 523 21/2 Chi vận chuyển hàng hoá 2.610.000 2.610. 000 524 22/2 Hàng bán bị trả lại 50.875.000 46.250 4.625. .000 000 Cộng 198.063.500 127.182.000 12.539 7.467. 46.250 4.625. .300 200 .000 000 Người lập biểu Phụ trách kế toán 73
  74. Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 14 CG – HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 06 22/2 Phải trả cho người bán 331 111 127.182.000 06 22/2 Chi phí ở bộ phận bán hàng 641 111 12.539.300 06 22/2 Chi phí ở bộ phận QLDN 642 111 7.467.200 06 22/2 Hàng bán bị trả lại 531 111 46.250.000 Thuế 3331 111 4.625.000 Cộng 198.063.500 Kèm theo .chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Chứng từ ghi sổ XN Mũ XK Số: 15 CG - HN Ngày 29/2/2004 ĐVT: Đồng Chứng gtừ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền Số Ngày Nợ Có 05 24/2 Xuất tiền mặt gửi vào N. hàng 112 111 138.000.000 05 24/2 Mua máy thêu dàn 211 111 37.000.000 05/ 24/2 Chi phí ở bộ phận PX 627 111 84.603.000 05 24/2 Thuế 133 111 12.160.300 Cộng 271.763.300 Kèm theo chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng 74