Đề tài Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

doc 138 trang nguyendu 5650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tai_cong_tac_hach_toan_ke_toan_tai_cong_ty_dich_vu_nuoi_t.doc

Nội dung text: Đề tài Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

  1. Báo Cáo Tổng Hợp Lời mở đầu Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự cạnh tranh khốc liệt, mục tiêu hàng đầu cũng là điều kiện- tồn tại của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh đó là sinh lợi. Để thực hiện mục tiêu đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng vận động, phát triển, đổi mới phương thức quản lý, cách thức sản xuất phù hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Do vậy, sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế sản xuất xã hội. Nền sản xuất xã hội càng phát triển, kế toán càng trở nên quan trọng và là một công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà nước và của doanh nghiệp. Không nằm ngoài quy luật chung của sự phát triển đó, Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản trung ương đã, đang tìm ra và hoàn thiện hơn nữa mô hình tổ chức sản xuất kinh doanh của mình, hệ thống cung cấp thông tin kế toán tài chính sao cho đạt hiệu quả cao nhất nhằm cung cấp những thông tin thực sự bổ ích cho việc ra những quyết định điều hành công ty của giám đốc công ty . Trong giới hạn của báo cáo thực tập tốt nghiệp em xin trình bày một số vấn đề sau: Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị, đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty . Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế nên bài viết của em chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến nhận xét và những đóng góp quý báu của thầy cô và các bạn.
  2. Báo Cáo Tổng Hợp Phần I : đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . I. Đặc điểm tình hình của công ty 1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà nước, được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và được thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC ngày 31 tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là thành viên của Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS ngày 8/8/2000. Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8 Nguyễn Công Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như: thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung ứng các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc phòng trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, nuôi cấy ngọc trai cá biển * Công ty có các đơn vị trực thuộc: - Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố)
  3. Báo Cáo Tổng Hợp - Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty. - Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sông cầu Hà Bắc là đơn vị hạch toán báo về sổ công ty. - Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hòa Hiệp- TP Đà Nẵng là đơn vị hạch toán báo về sổ công ty. 2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh : a) Tổng số vốn kinh doanh của công ty : 16.081.210.337 đ Trong đó : Vốn cố định : 8.606.905.393 đ Vốn ngân sách : 7.144.861.035 đ Vốn tự bổ sung : 1.462.044.358 đ Vốn lưu động : 7.474.304.944 đ b) Chức năng , nhiệm vụ của công ty : Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp trong và ngoài nước . Dựa vào năng lực thực tế của công ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng sản xuất kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hoá cho xã hội , tự bù đắp chi phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn sản xuất ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh . Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người . Trong đó trình độ đại học và trung cấp chiếm 40 % . Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau :
  4. Báo Cáo Tổng Hợp Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là chủ yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh tổng hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản . Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo sức cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ . Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước . Ngành- nhóm hàng kinh doanh của công ty Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi trai cấy ngọc biển. Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá nước ngọt Tại Quảng Nam Đà Nẵng sản xuất tôm giống Ngoài ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao cho công ty.
  5. Báo Cáo Tổng Hợp Một số chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã thực hiện được STT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 1 Doanh thu bán ra 67.025.230.670 54.441.906.194 2 Trị giá vốn hàng bán 53.015.036.717 35.380.003.610 3 Lợi tức gộp 12.234.894.026 17.391.290.337 4 Chi phí lưu thông 7.944.696.670 15.188.462.403 5 Kết quả thu nhập 4.289.924.356 2.202.827.934 c. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty : Nguyên vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trò chất xúc tác tạo ra sản phẩm .
  6. Báo Cáo Tổng Hợp Quy trình công nghệ sản xuất thuốc HCG Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit axêtic ) Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH và C7H6O2 Kết quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn ) Kết quả II ( Tinh lọc bằng dung dịch đệm ) Dung dịch II ( Kết quả bằng cồn ) Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều Thành phẩm nhập kho
  7. Báo Cáo Tổng Hợp 3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty. Giám đốc Trung Xưởng Xí Phó Phòng Trại tâm hỗ sản nghiệp giám kiểm thực trợ xuất sản xuất đốc định nghiệm nuôi thuốc tôm xuất nuôi thuỷ HCG giống nhập thuỷ sản sản Hoà khẩu Sông Vân Hiệp Cầu Đồn Phòng Phòng Phòng Cửa tổ chức tàichính kĩ thuật hàng hành kế toán kế kinh chính hoạch doanh thuỷ sản Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất khoa học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp thời các thông tin. Các phòng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự quản lý của giám đốc và phó giám đốc. - Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm . Giám đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của công ty , giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty . - Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền .
  8. Báo Cáo Tổng Hợp - Kế toán trưởng : Phụ trách phòng tài chính kế toán , giúp giám đốc công ty chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ , quyền hạn theo quy định của pháp luật . Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động. 4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán : Kế toán trưởng Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán quỹ tiền gửi hàng chi phí tổng tiền ngân hoá NVL , hợp mặt hàng CCDC Các nhân viên kế toán ở đơn vị trực thuộc Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các khâu công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo.
  9. Báo Cáo Tổng Hợp Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo cáo kế toán của toàn công ty. Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên. Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh phản ánh chúng một cách đầy đủ. Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành. Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi báo cáo lên phòng kế toán công ty. 5. Hình thức sổ kế toán mà Công ty áp dụng Hiện nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung với hệ thống sổ sách khá đầy đủ đồng thời sử dụng hệ thống kế toán thống nhất áp dụng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân theo quyết định số 1141/TC/QĐ/CĐKT ngày 1/11/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính với phương pháp kê khai thường xuyên . Trình tự ghi sổ được thể hiện như sau:
  10. Báo Cáo Tổng Hợp Chứng từ gốc Sổ nhật ký Sổ, thẻ kế toán chung chi tiết Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối tài khoản Báo cáo tài chính Ghi chú : Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu
  11. Báo Cáo Tổng Hợp Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT. Hoạt động của công ty trong tháng 4- 2004 như sau:
  12. Báo Cáo Tổng Hợp I/ Số dư đầu kỳ các tài khoản: shtk Tên tài khoản Dư Nợ Dư Có 111 Tiền mặt 966.755.543 112 Tiền gửi ngân hàng 471.044.506 131 Phải thu của khách hàng 292.070.130 141 Tạm ứng 78.321.920 142 Chi phí trả trước 10.000.680 152 Nguyên vật liệu tồn kho 87.620.800 155 Thành phẩm tồn kho 46.397.600 211 Tàì sản cố định 3.681.617.601 214 Hao mòn tài sản cố định 932.119.300 311 Vay ngắn hạn 190.795.000 331 Phải trả người bán . 872.103.000 333 Thuế và các khoản phải nộp khác 39.000.000 334 Phải trả công nhân viên 40.000.000 341 Vay dài hạn 542.200.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.532.387.900 414 Quỹ đầu tư phát triển 160.000.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 532.103.000 431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 102.000.580 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 691.120.000 Tổng 5.633.828.780 5.633.828.780
  13. Báo Cáo Tổng Hợp II/ Số dư chi tiết các tài khoản TK 131: phải thu của khách hàng Stt Tên khách hàng Số tiền 1 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự 69.895.500 2 Trại cá giống Nguyễn Khanh 59.880.200 3 TT Thuỷ sản Cái Bè 59.875.450 4 Ông Trần Văn Hà 40.122.100 5 Anh Nguyễn Hải Nam 30.321.120 6 Anh Trần Văn Hùng 31.975.760 Cộng 292.070.130 TK 331: Phải trả cho người bán Stt Tên nhà cung cấp Số tiền 1 Công ty hoá chất Hà Nội 420.000.000 2 Ông Đỗ Văn An 340.000.000 3 Công ty hoá chất Vĩnh Phúc 98.000.000 4 Sở điện lực Hà Nội 7.653.000 5 Công ty may 10 5.200.000 6 Cửa hàng tổng hợp số 3 750.000 7 Cửa hàng tổng hợp số 5 500.000 Cộng 872.103.000 TK 152: Nguyên vật liệu Stt Tên nguyên vật liệu đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Nước tiểu Bq 1.683 20.000 33.660.000 2 Axêtôn Lít 1.575 20.000 31.500.000 3 Cồn tuyệt đối Lít 898,432 25.000 22.460.800 Cộng 87.620.800
  14. Báo Cáo Tổng Hợp TK 155: Thành phẩm Tên sản phẩm đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuốc HCG Van 1.600 28.998,5 46.397.600 III/ Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: VNĐ 1. Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000 2. Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập kho, PNK 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000 3. Ngày 1/4 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 4. Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt theo PT 01. 5. Công ty mua 10 bộ quần áo của Công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho , PNK 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%, Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Quần áo Bộ 10 52.000 520.000
  15. Báo Cáo Tổng Hợp 6. Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 7.Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số 03 ngày 2/4. 8. Công ty mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Mũ Chiếc 20 15.000 300.000 9. Công ty mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Găng tay Đôi 30 5.000 150.000 10. Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000 11. Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã nhập kho PNK 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.250 20.000 25.000.000 12. TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT 02 ngày 5/4. 13. Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT 03 ngày 5/4.
  16. Báo Cáo Tổng Hợp 14. Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 ,đã nhập kho PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05 , thuế VAT 10% . Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000 Nút Cái 13.000 100 1.300.000 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 15. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000 16. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000 17. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 18.Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04, ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000 19. Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày 10/4.
  17. Báo Cáo Tổng Hợp 20. Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 08 ngày 12/4. 21. Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 09 ngày 12/4. 22. Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 1571,9 20.000 31.438.000 23. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngảy 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.000 20.000 20.000.000 24. Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 25. Xuất nguyên vật liệu phụ để sản xuất thuốc ,PXK 08 ngày 14/4 . Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000 Nút Cái 13.000 100 1.300.000 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 26. Xuất quần áo, gang tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân , PXK 09, ngày 14/4. 27.Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC 06, ngày 15/4. 28.Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt theo PC 07 ngày 15/4. 29. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08 ngày 16/4.
  18. Báo Cáo Tổng Hợp 30. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ trước theo PC 09 ngày 16/4. 31a. Trích khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận: - Bộ phận sản xuất: 4.273.200 - Bộ phận bán hàng: 1.700.000 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500.000 b. Trích chi phí trả trước cho sản phẩm: 7.750.000 32a. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất: 20.467.000 b. Phân bổ tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng : 8.800.000 33. Phân bổ tiền lương cho bộ phận bán hàng và bộ phân quản lý doanh nghiệp: - Bộ phận bán hàng: 7.100.000 - Bộ phận QLDN: 7.400.000 34. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho từng bộ phận theo tỷ lệ quy định. 35. Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 ngày 20/4 số tiền là: 2.451.070. 36. Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000 37. Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4. Tên sản phẩm đvt Số lượng Thuốc HCG Van 10.800 38. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo PC 12 ngày 21/4. 39. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC 13 ngày 21/4. 40. Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 10 ngày 22/4. 41. Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền mặt, PT 11 ngày 22/4.
  19. Báo Cáo Tổng Hợp 42. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng tiền mặt , theo PT 12 ngày 22/4. 43. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000 44. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000 45. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC 14 ngày 24/4. 46. Công ty thanh toán tiền mua cồn tuyệt đối cho công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ này, PC 15 ngày 24/4. 47. Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này theo PC 16 ngày 25/4. 48. Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17 ngày 25/4. 49. Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 50. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000 51. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày 27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng , PT 16 , thuế VAT 10%.
  20. Báo Cáo Tổng Hợp Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 52. Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000 53. Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn là 50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa VAT 10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng. 54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC 18 ngày 28/4. 55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19 ngày 28/4. 56. Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn , công ty chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4. 57. Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong xưởng trong kỳ bằng tiền mặt , PC 20 ngày 29/4. 58. Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4. 59. Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận sản xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐ số 00133 , giá bán ( cả thuế GTGT 10% ) là 15.400.000 . Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn luỹ kế 265.000.000. Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19 .
  21. Báo Cáo Tổng Hợp IV/ Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 1. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 3.360.000 Nợ TK 133 : 336.000 Có Tk 111 : 3.696.000 2. Nợ TK 152(Axêtôn) : 22.500.000 Nợ Tk 133 : 2.250.000 Có TK 111 : 24.750.000 3. Nợ Tk 112 : 69.895.500 Có Tk 131(Hồng Ngự) : 69.895.500 4. Nợ TK 111 : 59.880.200 Có TK 131(Nguyễn Khanh): 59.880.200 5. Nợ TK 153(Quần áo) : 520.000 Nợ TK 133 : 52.000 Có TK 331(Cty may 10) : 572.000 6. Nợ TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000 Nợ TK 133 : 20.000.000 Có TK 331(HC Vĩnh Phúc): 220.000.000 7. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 420.000.000 Có TK 111 : 420.000.000
  22. Báo Cáo Tổng Hợp 8. Nợ TK 153(Mũ) : 300.000 Nợ TK 133 : 30.000 Có TK 331(CH số 3) : 330.000 9. Nợ TK 153(Gang tay) : 150.000 Nợ TK 133 : 15.000 Có TK 331(CH số 5) : 165.000 10. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 15.000.000 Nợ TK 133 : 1.500.000 Có TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000 11. Nợ TK 152(Axêtôn) : 25.000.000 Nợ TK 133 : 2.500.000 Có TK 111 : 13.750.000 Có TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000 12. Nợ TK 111 : 59.875.450 Có TK 131(Cái Bè) : 59.875.450 13. Nợ TK 111 : 20.061.050 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050 14. Nợ TK 152 : 6.500.000 -TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000 -TK 152(Nút) : 1.300.000 -TK 152(Nhãn) : 650.000 Nợ TK 133 : 650.000 Có TK 111 : 7.150.000
  23. Báo Cáo Tổng Hợp 15a. Nợ TK 632 : 18.655.923 Có TK 155 : 18.655.923 b. Nợ TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000 Có TK 511 : 22.100.000 Có TK 333 : 2.210.000 16a. Nợ TK 632 : 4.592.227,2 Có TK 155 : 4.592.227,2 b. Nợ TK 111 : 5.984.000 Có TK 511 : 5.440.000 Có TK 333 : 544.000 17a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 10.285.000 Nợ TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 18a. Nợ TK 632 : 3.444.170,4 Có TK 155 : 3.444.170,4 b. Nợ TK 111 : 4. 488.000 Có TK 511 : 4.080.000 Có TK 333 : 408.000 19. Nợ TK 111 : 78.321.920 Có TK 141 : 78.321.920
  24. Báo Cáo Tổng Hợp 20. Nợ TK 111 : 20.061.050 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050 21. Nợ TK 111 : 30.321.120 Có TK 131(Nguyễn Hải Nam): 30.321.120 22. Nợ TK 621 : 31.438.000 Có TK 152(Nước tiểu) : 31.438.000 23. Nợ TK 621 : 20.000.000 Có TK 152(Axêtôn) : 20.000.000 24. Nợ TK 621 : 200.000.000 Có TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000 25. Nợ TK 621 : 6. 500.000 Có TK 152 : 6. 500.000 -TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000 -TK 152(Nút) : 1.300.000 -TK152(Nhãn) : 650.000 26. Nợ TK 627 : 970.000 Có TK 153 : 970.000 27. Nợ TK 331(Cty may 10) : 5.200.000 Có TK 111 : 5.200.000
  25. Báo Cáo Tổng Hợp 28. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 340.000.000 Có TK 111 : 340.000.000 29. Nợ TK 331(Điện lực HN) : 7.653.000 Có TK 111 : 7.653.000 30. Nợ TK 331(CH số 3) : 750.000 Có TK 111 : 750.000 31a. Nợ TK 627 : 4.273.200 Nợ TK 641 : 1.700.000 Nợ TK 642 : 1.500.000 Có TK 214 : 7.473.200 b. Nợ TK 009 : 7.473.200 c. Nợ TK 627 : 7.750.000 Có TK 142 : 7.750.000 32a. Nợ TK 622 : 20.467.000 Có TK 334 : 20.467.000 b. Nợ TK 627 : 8.800.000 Có TK 334 8.800.000 33. Nợ TK 641 : 7.100.000 Nợ TK 642 : 7.400.000 Có TK 334 : 14.500.000 34. Nợ TK 622 : 3.888.730 Nợ TK 627 : 1.672.000 Nợ TK 641 : 1.349.000
  26. Báo Cáo Tổng Hợp Nợ TK 642 : 1.406.000 Nợ TK 334 : 2.626.020 Có TK 338 : 10.941.750 - TK 3382 : 875.340 - TK 3383 : 8.753.400 - TK 3384 : 1.313.010 35. Nợ TK 627 : 2.451.070 Có TK 111 : 2.451.070 36. Nợ TK 627 : 1.290.000 Có TK 111 : 1.290.000 37a. Nợ TK 154 : 309.500.000 Có TK 621 : 257.938.000 Có TK 622 : 24.355.730 Có TK 627 : 27.206.270 b. Nợ TK 155 : 309.500.000 Có TK 154 : 309.500.000
  27. Báo Cáo Tổng Hợp Bảng tính giá thành sản phẩm nhập kho Số lượng : 10.800 STT Khoản mục GTSPDD CPPS trong GTSPDD Tổng giá Giá đầu kỳ kỳ cuối kỳ thành thành đơn vị 1 CP NVLTT 257.938.000 257.938.000 2 CP NCTT 24.355.730 24.355.730 3 CP SXC 27.206.270 27.206.270 Cộng 309.500.000 309.500.000 28.657,4 Tính giá vốn sản phẩm xuất bán : Giá đơn vị bình Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ + Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ = quân cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ Giá đơn vị bình quân 46.397.600 + 309.500.000 = = 28.701,42 của thuốc HCG 1.600 + 10.800 38. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 98.000.000 Có TK 111 : 98.000.000 39. Nợ TK 331(CH số 5) : 500.000 Có TK 111 : 500.000 40. Nợ TK 111 : 31.975.760 Có TK 131(Trần Văn Hùng) : 31.975.760
  28. Báo Cáo Tổng Hợp 41. Nợ TK 111 : 24.310.000 Có TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000 42. Nợ TK 111 : 10.285.000 Có TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000 43a. Nợ TK 632 : 172.208.520 Có TK 155 : 172.208.520 b. Nợ TK 111 : 224.400.000 Có TK 511 : 204.000.000 Có TK 333 : 20.400.000 44a. Nợ TK 632 : 21.526.065 Có TK 155 : 21.526.065 b. Nợ TK 111 : 28.050.000 Có TK 511 : 25.500.000 Có TK 333 : 2.550.000 45. Nợ TK 331(Cty may 10) : 572.000 Có TK 111 : 572.000 46. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 220.000.000 Có TK 111 : 220.000.000 47. Nợ TK 331(CH số 3) : 330.000 Có TK 111 : 330.000
  29. Báo Cáo Tổng Hợp 48. Nợ TK 331(CH số 5) : 165.000 Có TK 111 : 165.000 49a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 20.570.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 50a. Nợ TK 632 : 12.915.639 Có TK 155 : 12.915.639 b. Nợ TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000 Có TK 511 : 15.300.000 Có TK 333 : 1.530.000 51a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 20.570.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 52a. Nợ TK 632 : 43.052.130 Có TK 155 : 43.052.130 b. Nợ TK 111 : 56.100.000 Có TK 511 : 51.000.000 Có TK 333 : 5.100.000
  30. Báo Cáo Tổng Hợp 53. Nợ TK 211 : 50.700.000 Nợ TK 133 : 5.070.000 Có TK 331 : 55.770.000 54. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000 Có TK 111 : 16.500.000 55. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000 Có TK 111 : 13.750.000 56. Nợ TK 111 : 16.661.700 Nợ TK 635 : 168.300 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000 57. Nợ TK 334 : 43.767.000 Có TK 111 : 43.767.000 58. Nợ TK 331 : 55.770.000 Có TK 111 : 55.770.000 59a. Nợ TK 811 : 35.000.000 Nợ TK 214 : 265.000.000 Có TK 211 : 300.000.000 b. Nợ TK 111 : 15.400.000 Có TK 711 : 14.000.000 Có TK 333 : 1.400.000
  31. Báo Cáo Tổng Hợp * Xác định kết quả kinh doanh 1. Kết chuyển doanh thu. Nợ TK 511: 383.520.000 Có TK 911: 383.520.000 2. Kết chuyển giá vốn hàng bán. Nợ TK 911: 323.752.017,6 Có TK 632: 323.752.017,6 3. Kết chuyển chi phí bán hàng. Nợ TK 911: 10.149.000 Có TK 641: 10.149.000 4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp. Nợ TK 911: 10.306.000 Có TK 642: 10.306.000 5. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính. Nợ TK 911: 168.300 Có TK 635: 168.300 6. Kết chuyển chi phí hoạt động khác. Nợ TK 911: 35.000.000 Có TK 811: 35.000.000 7. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác. Nợ TK 711: 14.000.000 Có TK 911: 14.000.000 5. Kết chuyển lãi Nợ TK 911: 18.144.682,4 Có TK 421: 18.144.682,4
  32. Báo Cáo Tổng Hợp * Vào sơ đồ chữ “T” : TK 111 TK 112 966.755.543 471.044.506 (4) 59.880.200 3.696.000 (1) (3) 69.895.500 24.750.000 (2) (12) 59.875.450 420.000.000 (7) 540.940.006 (13) 20.061.050 13.750.000 (11) 7.150.000 (14) TK 711 (16) 5.984.000 5.200.000 (27 14.000.000 (59b) (17) 10.285.000 340.000.000 (28) (18) 4.488.000 7.653.000 (29) 14.000.000 14.000.000 (19) 78.321.920 750.000 (30) (20) 20.061.050 2.451.070 (35) (21) 30.321.120 1.290.000 (36) TK811 (40) 31.975.760 98.000.000 (38) (59a) 35.000.000 (41) 24.310.000 500.000 (39) (42) 10.285.000 572.000 (45) 35.000.000 35.000.000 (43) 224.400.000 220.000.000 (46) (44) 28.050.000 330.000 (47) (49) 20.570.000 165.000 (48) (51) 20.570.000 16.500.000 (54) (52) 56.100.000 13.750.000 (55) (56) 16.661.700 43.767.000 (57) (59) 15.400.000 55.770.000 (58) 737.600.250 1.275.472.070 428.311.723
  33. Báo Cáo Tổng Hợp TK 131 TK 133 292.070.130 (1) 336.000 (14) 24.310.000 69.895.500 (3) (2) 2.250.000 (17) 10.285.000 59.880.200 (4) (5) 52.000 (50) 16.830.000 59.875.450 (12) (6) 20.000.000 20.061.050 (13) (8) 30.000 20.061.050 (20) (9) 15.000 30.321.120 (21) (10) 1.500.000 31.975.760 (40) (11) 2.500.000 (14) 650.000 24.310.000 (41) (53) 5.070.000 10.285.000 (42) 16.830.000 (56) 32.403.000 51.425.000 343.495.130 0 TK 141 TK 142 78.321.920 10.000.680 78.321.920 (19) 7.750.000(31) 0 2.250.680
  34. Báo Cáo Tổng Hợp TK 152 87.620.800 TK 153 (1) 3.360.000 31.438.000 (22) 0 (2) 22.500.000 20.000.000 (23) (5) 520.000 970.000(26) (6) 200.000.000 200.000.000 (24) (8) 300.000 (10) 15.000.000 6.500.000 (25) (9) 150.000 (11) 25.000.000 (14) 6.500.000 970.000 970.000 272.360.000 257.938.000 0 102.042.800 TK 154 TK635 0 (56) 168.300 (37)309.500.000 309.500.000 (37) 168.300 168.300 0
  35. Báo Cáo Tổng Hợp TK 155 46.397.600 (37) 309.500.000 18.655.923 (15) 4.592.227,2 (16) 15.785.781 (17) 3.444.170,4 (18) 172.208.520 (43) 21.526.065 (44) 15.785.781 (49) 12.915.639 (50) 15.785.781 (51) 43.052.130 (52) 309.500.000 323.752.017,6 32.145.582,4 TK 211 TK 214 3.681.617.601 932.119.300 (53) 50.700.000 300.000.000 (59) (59) 265.000.000 7.473.200 (31) 50.700.000 300.000.000 265.000.000 7.473.200 3.432.317.601 674.592.500
  36. Báo Cáo Tổng Hợp TK 331 TK 333 872.103.000 39.000.000 (7) 420.000.000 572.000 (5) 2.210.000 (15) (27) 5.200.000 220.000.000 (6) 544.000 (16) (28) 340.000.000 330.000 (8) 1.870.000 (17) (29) 7.653.000 165.000 (9) 408.000 (18) (30) 750.000 16.500.000 (10) 20.400.000 (43) (38)98.000.000 13.750.000 (11) 2.550.000 (44) (39) 500.000 55.770.000 (53) 1.870.000 (49) (45) 572.000 1.530.000 (50) (46) 220.000.000 1.870.000 (51) (47) 330.000 5.100.000 (52) (48) 165.000 1.400.000 (59) (54) 16.500.000 39.752.000 (55) 13.750.000 78.752.000 (58) 55.770.000 1.179.190.000 307.087.000 0 TK 334 TK 338 (34) 2.626.020 40.000.000 10.941.750 (34) (57) 43.767.000 20.467.000 (32a) 8.800.000 (32b) 10.941.750 14.500.000 (33) 46.393.020 43.767.000 37.373.980
  37. Báo Cáo Tổng Hợp TK 621 TK 622 (22) 31.438.000 ( 32a) 20.467.000 (23) 20.000.000 (24) 200.000.000 257.938.000 (37) (34) 3.888.730 24.355.730 (37) (25) 6.500.000 257.938.000 257.938.000 24.355.730 24.355.730 TK 627 TK 641 (26) 970.000 (31a) 1.700.000 (31a) 4.273.200 (33) 7.100.000 (31c) 7.750.000 (34) 1.349.000 10.149.000 (32b) 8.800.000 (34) 1.672.000. (35) 2.451.070 10.149.000 10.149.000 (36) 1.290.000 27.206.270 (37) 27.206.270 27.206.270
  38. Báo Cáo Tổng Hợp TK 632 TK 642 (15) 18.655.923 (31b) 1.500.000 (16) 4.592.227,2 (33) 7.400.000 (17) 15.785.781 (34) 1.406.000 10.306.000 (18) 3.444.170,4 10.306.000 10.306.000 (43) 172.208.520 (44) 21.526.065 (49) 15.785.781 (50) 12.915.639 (51) 15.785.781 (52) 43.052.130 323.752.017,6 323.752.017,6 TK 511 TK 421 22.100.000 (15) 532.103.000 5.440.000 (16) 18.144.682.4 18.700.000 (17) 550.247.682,4 4.080.000 (19) 204.000.000 (43) 25.500.000 (44) 18.700.000 (49) 15.300.000 (50) 18.700.000 (51) 51.000.000 (52) 383.520.000 383.520.000
  39. Báo Cáo Tổng Hợp V/ Lập chứng từ gốc 1. NV1: Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Trần Thị Anh Theo HĐ số : 00123 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội . Nhập tại kho: Nguyên vật liệu Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Mã đơn vị TT Theo Thực đơn giá Thành tiền chất vật tư(sản số tính CT nhập phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 168 168 20.000 3.360.000 Cộng 3.360.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
  40. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu chi Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 3.696.000 (viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn. Kèm theo: 3 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn. Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  41. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 000001 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản: Điện thoại: 8246787 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Anh Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt STT Tên hàng hoá, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000 Cộng tiền hàng: 3.360.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 336.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 3.696.000 Số tiền viết bằng chữ:Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  42. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00123 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà Nội . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S Tên, nhãn Mã Phương Đơn Số Kết quả kiểm TT hiệu quy cách số thức vị lượng nghiệm phẩm chất vật kiểm tính theo Số lượng Số lượng Ghi tư(sản phẩm, nghiệm chứng đúng không chú hàng hoá) từ quy cách đúng phẩm quy cách chất phẩm chất A B C D E 1 2 3 4 01 Nước tiểu N đo Bq 168 168 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  43. Báo Cáo Tổng Hợp NV2: Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập kho, PNK số 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hùng Theo HĐ số: 00124 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Ông Đỗ Văn An Nhập tại kho: Nguyên vật liệu Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Mã đơn vị TT Theo Thực đơn giá Thành tiền chất vật tư(sản số tính CT nhập phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Axêtôn A Lít 1.125 1.125 20.000 22.500.000 Cộng 22.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  44. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu chi Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 24.750.000 (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: 3 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm mươi ngàn đồng chẵn Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  45. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Ông Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản: Điện thoại: 510270 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000 Cộng tiền hàng: 22.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.250.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 24.750.000 Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  46. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ : HĐ số 00124 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An. - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm nghiệm Tên, nhãn Số Số Phương Số lượng hiệu quy cách Đơn lượng lượng S Mã thức không phẩm chất vật vị theo đúng TT số kiểm đúng Ghi tư(sản phẩm, tính chứng quy nghiệm quy cách chú hàng hoá) từ cách phẩm phẩm chất chất A B C D E 1 2 3 4 01 Axêtôn A đo Lít 1.125 1.125 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  47. Báo Cáo Tổng Hợp NV4: Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 01. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu thu Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hưng Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản TW Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng Số tiền: 59.880.200 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn hai trăm đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn hai trăm đồng chẵn. Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã ký)
  48. Báo Cáo Tổng Hợp NV5: Công ty mua 10 bộ quần áo của công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho PNK số 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 153,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hoà Theo HĐ số: 00125 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của công ty may 10 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Mã đơn vị TT Theo Thực đơn giá Thành tiền chất vật tư(sản số tính CT nhập phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 520.000 Cộng 520.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
  49. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty may 10 Địa chỉ : 132 Trương Định Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hoa Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Quần áo Bộ 10 52.000 520.000 Cộng tiền hàng: 520.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 52.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 572.000 Số tiền viết bằng chữ:Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  50. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00125 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty may 10. - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm nghiệm Tên, nhãn Số Phương Số lượng hiệu quy cách Đơn lượng Số lượng S Mã thức không phẩm chất vật vị theo đúng TT số kiểm đúng Ghi tư(sản phẩm, tính chứng quy cách nghiệm quy cách chú hàng hoá) từ phẩm phẩm chất chất A B C D E 1 2 3 4 01 Quần áo QA đếm Bộ 10 10 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  51. Báo Cáo Tổng Hợp NV6: Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK số 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 152,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Đức Theo HĐ số:00126 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Nhập tại kho: Nguyên vật liệu Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm đơn Mã TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền số Theo CT phẩm, hàng tính nhập hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000 Cộng 200.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  52. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Địa chỉ : 48 Đội Cấn Số tài khoản: Điện thoại: 8211194 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Thơ Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 Cộng tiền hàng: 200.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 220.000.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  53. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00126 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc. - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm nghiệm Số Tên, nhãn hiệu Phương Số lượng Đơn lượng Số lượng S quy cách phẩm Mã thức không vị theo đúng quy Ghi TT chất vật tư (sản số kiểm đúng quy tính chứng cách chú phẩm, hàng hoá) nghiệm cách từ phẩm chất phẩm chất A B C D E 1 2 3 4 01 Cồn tuyệt đối C đo Lít 8.000 8.000 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  54. Báo Cáo Tổng Hợp NV7: Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số 03 ngày 2/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 1tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu chi Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Hà Nội Số tiền: 420.000.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  55. Báo Cáo Tổng Hợp NV8: Công ty mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 153,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hà Theo HĐ số: 00127 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 3 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm đơn Mã TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền số Theo CT phẩm, hàng tính nhập hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000 Cộng 300.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  56. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 3 Địa chỉ : 243 Lò Đúc Số tài khoản: Điện thoại: 8212569 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hà Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Mũ Chiếc 20 15.000 300.000 Cộng tiền hàng: 300.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 30.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 330.000 Số tiền viết bằng chữ :Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  57. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00127 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số3 . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm Tên, nhãn nghiệm hiệu quy Số Phương Số lượng cách phẩm Đơn lượng Số lượng S Mã thức không chất vật vị theo đúng TT số kiểm đúng Ghi tư(sản tính chứng quy cách nghiệm quy cách chú phẩm, hàng từ phẩm phẩm hoá) chất chất A B C D E 1 2 3 4 01 Mũ M đếm Chiếc 20 20 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV9: Công ty mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
  58. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 153 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan Theo HĐ số: 00128 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 5 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm đơn Mã TT chất vật tư(sản vị Thực đơn giá Thành tiền số Theo CT phẩm, hàng tính nhập hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Găng tay GT đôi 30 30 5.000 150.000 Cộng 150.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
  59. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 5 Địa chỉ : 205 Hoàng Quốc Việt Số tài khoản: Điện thoại: 8215824 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Loan Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Găng tay đôi 30 5.000 150.000 Cộng tiền hàng: 150.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 15.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 165.000 Số tiền viết bằng chữ : Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  60. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00128 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số5 . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm Tên, nhãn nghiệm hiệu quy Số Phương Số lượng cách phẩm Đơn lượng Số lượng S Mã thức không chất vật vị theo đúng TT số kiểm đúng Ghi tư(sản tính chứng quy cách nghiệm quy cách chú phẩm, hàng từ phẩm phẩm hoá) chất chất A B C D E 1 2 3 4 01 Găng tay GT đếm đôi 30 30 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  61. Báo Cáo Tổng Hợp NV10: Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK số 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 152,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hải Theo HĐ số: 00129 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội . Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, Mã đơn Số lượng đơn giá Thành tiền quy cách phẩm số vị Theo CT Thực chất vật tư(sản tính nhập phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 750 750 20.000 15.000.000 Cộng 15.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  62. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản: Điện thoại: 8246787 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hải Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000 Cộng tiền hàng: 15.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.500.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 16.500.000 Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  63. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00129 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà Nội . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm Tên, nhãn nghiệm hiệu quy Số Phương Số lượng cách phẩm Đơn lượng Số lượng S Mã thức không chất vật vị theo đúng TT số kiểm đúng Ghi tư(sản tính chứng quy cách nghiệm quy cách chú phẩm, hàng từ phẩm phẩm hoá) chất chất A B C D E 1 2 3 4 01 Nước tiểu N đo Bq 750 750 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  64. Báo Cáo Tổng Hợp NV11: Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã nhập kho PNK số 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Này 0 1tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Đỗ Văn An Theo HĐ số: 00130 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An. Nhập tại kho: Nguyên vật liệu Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Mã đơn vị TT Theo Thực đơn giá Thành tiền chất vật tư(sản số tính CT nhập phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Axêtôn A Lít 1.250 1.250 20.000 25.000.000 Cộng 25.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  65. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Hồng Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn . Kèm theo: 3 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  66. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản: Điện thoại: 510270 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Hồng Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Axêtôn Lít 1.250 20.000 12. 500.000 Cộng tiền hàng: 12.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.250.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 13.750.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  67. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 0030 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm nghiệm Tên, nhãn hiệu Số Phương Số lượng quy cách phẩm lượng Số lượng S Mã thức Đơn vị không chất vật tư(sản theo đúng quy Ghi TT số kiểm tính đúng quy phẩm, hàng chứng cách chú nghiệm cách hoá) từ phẩm chất phẩm chất A B C D E 1 2 3 4 01 Axêtôn A đo Lít 1.250 1.250 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  68. Báo Cáo Tổng Hợp NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Hằng Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng Số tiền: 59.875.450 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn bốn trăm năm mươi đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn. Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  69. Báo Cáo Tổng Hợp NV13: Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 03 ngày 5/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền nợ kỳ trước Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn. Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  70. Báo Cáo Tổng Hợp NV14: Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 đã nhập kho , PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05, thuế VAT 10% . Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 01 - VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141 - TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 5 tháng 4 năm 2004 Số : 09 Nợ TK : 152.133 Có TK : 133 Họ tên người giao hàng:Trịnh Thị Mai Theo HĐ số 00131 ngày 5 tháng 04 năm 2004 của Công ty Hoàng Long. Nhập tại kho : Nguyên vật liệu Đơn Số lượng Tên, nhãn hiệu,quy Mã vị Theo Thực Đơn Thành STT cách phẩm chất vật tư số tính chứng nhập giá tiền (sản phẩm hàng hoá) từ A B C D 1 2 3 4 1 Lọ thuỷ tinh P1 Cái 13.000 13.000 350 4.550.000 2 Nút P2 Cái 13.000 13.000 100 1.300.000 3 Nhãn P3 Cái 13.000 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  71. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 05-VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số :1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Số : 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ HĐ số 00131 ngày 5 tháng 4 năm 2004 của Công ty Hoàng Long - Ban kiểm nghiệm gồm : + Ông , bà : Trần văn Hà Trưởng ban + Ông , bà : Vũ Thị Hoa Uỷ viên + Ông , bà : Trần Văn Dũng Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại : Tên,nhãn Số Kết quả kiểm nghiệm Phương hiệu,quy cách Đơn lượng Số lượng Số lượng Mã thức STT phẩm chất vật tư vị theo đúng quy không số kiểm Ghi chú (sản phẩm hàng tính chứng cách, phẩm đúng quy nghịêm hóa ) từ chất cách A B C D E 1 2 3 F 1 Lọ thuỷ tinh P1 đếm cái 13.000 13.000 0 2 Nút P2 đếm cái 13.000 13.000 0 3 Nhãn P3 đếm cái 13.000 13.000 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm :Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  72. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:01-VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính phiếu chi Tháng4 năm 2004 Số: 05 Nợ TK : 152,133 Có TK : 111 Họ tên người nhận tiền :Bùi Phương Thảo Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Lý do chi : Mua hàng về nhập kho Số tiền : 7.150.000 (viết bằng chữ) : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo : 3 chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền : (viết bằng chữ ): Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn . Ngày 5 tháng 4 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  73. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn(gtgt) Mẫu số 01 GTKT - 3LL Liên 2 : (giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số :000001 Đơn vị bán hàng : Công ty Hoàng Long Địa chỉ : 20 Trương Định Số tài khoản: Điện thoại : 5115157 Mã số: Họ tên người mua hàng: Lê Thu Nga Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản : Hình thức thanh toán : Tiền mặt Tên hàng hoá dịch STT Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền vụ 1 Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000 2 Nút Cái 13.000 100 1.300.000 3 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng tiền hàng : 6.500.000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 650.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 7.150.000 Số tiền viết bằng chữ : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn . Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký ) (đã ký) (đã ký)
  74. Báo Cáo Tổng Hợp NV15: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 131 Có TK: 511, 333 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn TT Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số tính giá cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 650 650 34.000 22.100.000 Cộng 22.100.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  75. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản: Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ Đơn Tên hàng hoá, STT vị Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000 Cộng tiền hàng: 22.100.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.210.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  76. Báo Cáo Tổng Hợp NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng Đơn cách phẩm chất vật Mã Đơn TT vị Yêu Thực Thành tiền tư(sản phẩm, hàng số giá tính cầu xuất hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 160 160 34.000 5.440.000 Cộng 5.440.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
  77. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do nộp: Ông Hùng thanh toán tiền hàng Số tiền: 5.984.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng chẵn. Kèm theo: 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng chẵn. Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  78. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng Đơn vị: Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Đơn Tên hàng hoá, dịch STT vị Số lượng Đơn giá Thành tiền vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000 Cộng tiền hàng: 5.440.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000 Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  79. Báo Cáo Tổng Hợp NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, Số lượng Đơn quy cách phẩm Mã Đơn TT vị Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số giá tính cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000 Cộng 18.700.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  80. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ: Tiền Hải Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn Kèm theo: 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  81. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản: Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ Đơn Tên hàng hoá, STT vị Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 Cộng tiền hàng: 18.700.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  82. Báo Cáo Tổng Hợp NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, Số lượng Đơn quy cách phẩm Mã Đơn TT vị Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số giá tính cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 120 120 34.000 4.080.000 Cộng 4.080.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  83. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 4.488.000 (Viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn Kèm theo: 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn. Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  84. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510274 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Đơn Tên hàng hoá, STT vị Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000 Cộng tiền hàng: 4.080.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 408.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 4.488.000 Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn, Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  85. Báo Cáo Tổng Hợp NV19: Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày 10/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 111 Có TK: 141 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Dũng Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền tạm ứng Số tiền: 78.321.920 (Viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn. Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  86. Báo Cáo Tổng Hợp NV20: Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 08 ngày 12/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 12 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 12 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  87. Báo Cáo Tổng Hợp NV 21: Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 09 ngày 12/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam Địa chỉ: Kiến Xương Lý do nộp: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước Số tiền: 30.321.120 (Viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn . Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn. Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  88. Báo Cáo Tổng Hợp NV22: Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng: Đỗ Văn Thịnh Địa chỉ: Lý do xuất: Xuất nước tiểu để sản xuất Xuất tại kho: Nguyên vật liệu Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn TT Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số tính giá cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 1.571,9 1.571,9 20.000 31.438.000 Cộng 31.438.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  89. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004 giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Nước tiểu Bq 1.571,9 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  90. Báo Cáo Tổng Hợp NV23: Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngày 14/4 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT ngày01 tháng11 năm 1995 của Bộ tài chính Phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số : 06 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng : Đào Mai Lan Địa chỉ : Lý do xuất : Xuất axêtôn để sản xuất thuốc Xuất tại kho : Nguyên vật liệu Tên, nhãn Số lượng hiệu, quy Đơn cách phẩm Mã TT vị Đơn giá Thành tiền chất vật tư số tính Yêu cầu Thực xuất (sản phẩm , hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Axêtôn A Lít 1.000 1.000 20.000 20.000.000 Cộng 20.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  91. Báo Cáo Tổng Hợp NV24: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Toàn Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất Xuất tại kho: Nguyên vật liệu Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Đơn T Mã Đơn chất vật tư (sản vị Thực Thành tiền T số Yêu cầu giá phẩm, hàng tính xuất hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000 Cộng 200.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  92. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004 giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  93. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Hà Nội ngày 14 tháng 4 năm 2004 Giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ : Trưởng phòng vật tư Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Tên tôi là : Trần Thu Hồng Chức vụ : Trưởng phòng Bộ phận : Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Axêtôn Lít 1.000 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  94. Báo Cáo Tổng Hợp NV26: Xuất quần áo, găng tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân , PXK07, ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 627 Có TK: 153 Họ, tên người nhận hàng: Trần Hương Giang Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất đồ bảo hộ lao động Xuất tại kho: công cụ dụng cụ Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Đơn T Mã Đơn chất vật tư(sản vị Yêu Thành tiền T số Thực xuất giá phẩm, hàng tính cầu hoá) 1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 52.000 2. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000 3. Găng tay GT Đôi 30 30 5.000 150.000 Cộng 970.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  95. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004 giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Quần áo Bộ 10 02 Mũ Chiếc 20 03 Găng tay Đôi 30 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  96. Báo Cáo Tổng Hợp NV27: Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC 06, ngày 15/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 15tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Phạm Thị Liễu Địa chỉ : Công ty may 10 Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước Số tiền: 5.200.000viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 15 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) (đã ký)
  97. Báo Cáo Tổng Hợp NV28: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt theo PC 07 ngày 15/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ Ông An kỳ trước Số tiền: 340.000.000 (viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn. Ngày 15 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  98. Báo Cáo Tổng Hợp NV29: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08 ngày 16/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày16 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền cho sở điện lực Hà Nội kỳ trước Số tiền: 7.653.000 (viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  99. Báo Cáo Tổng Hợp NV30: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 Thái Bình kỳ trước theo PC 09 ngày 16/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Thu Trang Địa chỉ : Cửa hàng tổng hợp số 3 Lý do chi: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 750.000 (viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  100. Báo Cáo Tổng Hợp NV35: Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 số tiền là: 2.451.070 Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Số: 10 Nợ TK: 627 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hiền Địa chỉ : Sở điện lực Hà Nội Lý do chi: Thanh toán tiền điện Số tiền: 2.451.070 (viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn không trăm bảy mươi đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn không trăm bảy mươi đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  101. Báo Cáo Tổng Hợp NV36: Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000 Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Số: 11 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Vũ Thị Nguyệt Địa chỉ : Hà Nội Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại Số tiền: 1.290.000 (viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  102. Báo Cáo Tổng Hợp NV37: Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 20 tháng 04 năm 2004 Số: 1 0 Nợ TK: 155 Có TK: 154 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Duy Hùng Theo HĐ số: Ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Nhập tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng đơn cách phẩm chất vật Mã TT vị Theo Thực đơn giá Thành tiền tư(sản phẩm, hàng số tính CT nhập hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 10.800 10.800 28.657,4 309.500.000 Cộng 309.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  103. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho thành phẩm Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00124 ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng .Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm nghiệm Số Tên, nhãn hiệu Phương Số lượng Đơn lượng Số lượng S quy cách phẩm Mã thức không vị theo đúng quy TT chất vật tư(sản số kiểm đúng quy tính chứng cách phẩm phẩm, hàng hoá) nghiệm cách từ chất phẩm chất A B C D E 1 2 3 01 Thuốc HCG G đếm Van 10.800 10.800 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của thành phẩm. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  104. Báo Cáo Tổng Hợp NV38: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo PC 12 ngày 21/4. Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Số: 12 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Phương Dung Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền hàng cho Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Số tiền: 98.000.000 (viết bằng chữ): Chín mươi tám triệu đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Chín mươi tám triệu đồng chẵn. Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  105. Báo Cáo Tổng Hợp NV39: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC13 ngày 21/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Số: 13 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Phương Dung Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 Số tiền: 500.000 (viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  106. Báo Cáo Tổng Hợp NV40: Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT11 ngày 22/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Số: 10 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ: Thái Bình Lý do nộp: Anh Hùng thanh toán tiền còn nợ kỳ trước Số tiền: 31.975.760 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi lăm nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi lăm nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn. Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  107. Báo Cáo Tổng Hợp NV41: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền mặt, PT 11 ngày 22/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 11 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Toàn Địa chỉ: Kiến Xương Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 24.310.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn. Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  108. Báo Cáo Tổng Hợp NV42:. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng tiền mặt , theo PT 12 ngày 22/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Số: 12 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ: Tiền Hải Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn. Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  109. Báo Cáo Tổng Hợp NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 09 ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 23tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, Số lượng Đơn quy cách phẩm Mã Đơn TT vị Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số giá tính cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 6.000 6.000 34.000 204.000.000 Cộng 204.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  110. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 13 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Phương Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do nộp: Thu tiền của Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Số tiền: 224.400.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. Ngày23/4 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  111. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Phương Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000 Cộng tiền hàng: 204.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.400.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 224.400.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  112. Báo Cáo Tổng Hợp NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 10 ngày 23/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi tròng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 23tháng 04 năm 2004 Số: 10 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, Số lượng Đơn quy cách phẩm Mã Đơn TT vị Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số giá tính cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 750 750 34.000 25.500.000 Cộng 25.500.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  113. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 23 tháng 04 năm 2004 Số: 14 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Ông Hà thanh toán tiền hàng Số tiền: 28.050.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 23 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  114. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Đơn Tên hàng hoá, STT vị Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000 Cộng tiền hàng: 25.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.550.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 28.050.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  115. Báo Cáo Tổng Hợp NV45: Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC14 ngày 24/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 24 tháng 04 năm 2004 Số: 14 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 Số tiền: 572.000 (viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn. Ngày 24 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  116. Báo Cáo Tổng Hợp NV46: Công ty thanh toán tiền cồn tuyệt đối cho Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ này, PC 15 ngày 24/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 24 tháng 04 năm 2004 Số: 15 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc Số tiền: 220.000.000 (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Ngày 24tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  117. Báo Cáo Tổng Hợp NV47: Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này PC 16 ngày 25/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 25 tháng 04 năm 2004 Số: 16 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 3 Số tiền: 330.000 (viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Ngày25 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  118. Báo Cáo Tổng Hợp NV48: Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17 ngày 25/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày25 tháng 04 năm 2004 Số: 17 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 5 Số tiền: 165.000 (viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Ngày 25 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  119. Báo Cáo Tổng Hợp NV49: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 15, PXK 11 ngày 26/4, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 11 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung Địa chỉ: Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, Số lượng quy cách phẩm Mã Đơn vị Đơn TT Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số tính giá cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000 Cộng 18.700.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  120. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 15 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Nam Trung Địa chỉ: Thái Bình Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng Số tiền: 20.570.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  121. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuý sản TW Địa chỉ: Số 8- Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Nam Trung Đơn vị: TT Thuỷ sản Cái Bè Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 Cộng tiền hàng: 18.700.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  122. Báo Cáo Tổng Hợp NV50: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 12 ngày 26/4, ông Hà chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 12 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm Tên, nhãn hiệu, Số lượng Đơn quy cách phẩm Mã Đơn TT vị Yêu Thực Thành tiền chất vật tư(sản số giá tính cầu xuất phẩm, hàng hoá) 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 450 450 34.000 15.300.000 Cộng 15.300.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  123. Báo Cáo Tổng Hợp Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ Tên hàng hoá, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền dịch vụ tính A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000 Cộng tiền hàng: 15.300.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.530.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 16.830.000 Số tiền viết bằng chữ :Mười sáu triệu tám trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)