Chuyên đề So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình và vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế tương ứng; và với các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng

ppt 40 trang nguyendu 13480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình và vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế tương ứng; và với các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptchuyen_de_so_sanh_cac_chuan_muc_ke_toan_viet_nam_ve_tai_san.ppt

Nội dung text: Chuyên đề So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình và vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế tương ứng; và với các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng

  1. Chuyên đề: “So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình và vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế tương ứng; và với các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng” Người thực hiện: TS. Lê Đình Trực.
  2. So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình và vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế tương ứng; và với các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế và các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng. So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế và các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ 2
  3. So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế và các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng: Sơ đồ 1. Nguồn thông tin để so sánh Nguồn ChuẩnChuẩn mựcmực kế kế toán toán quốc quốc tế tế Chuẩn mực kế toán Việt Nam Chế độ hiện hành ở Việt Nam IAS 16 (1998) VAS 3 - QĐ 1141 TC/QĐ/CĐKT -QĐ 166/1999/QĐ-BTC -QĐ 144/2001/QĐ-BTC -Thông tư 55/2002/TT-BTC 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 3 hình
  4. Nội dung so sánh Phạm vi áp dụng Định nghĩa Ghi nhận tài sản cố định hữu hình Xác định giá trị ban đầu Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu Khả năng thu hồi giá trị còn lại –Các thiệt hại do xuống cấp Thanh lý và nhượng bán Khai báo 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 4 hình
  5. Phạm vi áp dụng IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH Đánh giá sau khi ghi nhận - VAS3 áp dụng cho các Tương tự VAS 3 ban đầu, trong trường hợp doanh nghiệp ngay cả khi chịu ảnh hưởng của thay đổi chịu ảnh hưởng của thay đổi giá không phải là đối tượng giá. áp dụng chuẩn mực này - Đánh giá lại tài sản cố định (Đoạn 5); do đã có các hữu hình không phải là đối IAS15. Các thông tin phản tượng áp dụng VAS3, tùy ánh ảnh hưởng của biến theo quyết định của nhà động giá và IAS29.Báo cáo nước.(Đoạn 4) tài chính trong nền kinh tế lạm phát cao. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 5 hình
  6. Định nghĩa IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Không còn đề - Còn đề cập - QĐ 144, Thông tư 55 phù hợp cập thuật ngữ thuật ngữ với VAS 3 “Giá trị có thể “Giá trị có thể thu hồi” (Đoạn 6) thu hồi” - QĐ 166: (Đoạn 5) *Tài sản cố định hữu hình là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất (từng đơn vị tài sản có kết cấu độc lập - Có đề cập các - Không đề cập hoặc là một hệ thống gồm khoản thiệt hại các khoản nhiều bộ phận tài sản liên kết do xuống cấp thiệt hại do với nhau để thực hiện một hay (impairment xuống cấp một số chức năng nhất định) có losses) trong định trong định giá trị lớn và thời gian sử dụng nghĩa giá trị còn nghĩa giá trị lâu dài, tham gia vào nhiều chu lại (Carrying còn lại. (Đoạn kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ amount). (Đoạn 5) nguyên hình thái vật chất ban 6) đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 6 hình
  7. Ghi nhận tài sản cố định hữu hình IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Tiêu chuẩn ghi nhận - Tiêu chuẩn ghi nhận - QĐ 144 phù hợp với tài sản cố định hữu tài sản cố định hữu VAS 3 hình, không đề cập hình, đề cập tiêu tiêu chuẩn thời gian chuẩn thời gian sử - QĐ 166: Chỉ đề cập sử dụng và giá trị. dụng và giá trị. đến hai tiêu chuẩn: (Đoạn 7) (Đoạn 6) thời gian sử dụng và giá trị. - Không đề cập cách - Đề cập cách phân phân loại tài sản cố loại theo nhóm và định hữu hình. mục đích sử dụng.(Đoạn 7) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 7 hình
  8. Xác định giá trị ban đầu IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH Tương tự - Các chi phí ước tính để tháo dở, - Không đề cập di dời tài sản và trả lại mặt bằng đến các chi phí VAS 3 sau khi ngừng hoạt động được ước tính để tháo vốn hóa và được ghi nhận như dở, di dời tài sản một khoản dự phòng theo IAS 37 và trả lại mặt Dự phòng, Nợ bất thường, Tài sản bằng sau khi bất thường.(Đoạn 15) ngừng hoạt động. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 8 hình
  9. Xác định giá trị ban đầu (tiếp) IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Không đề cập đến quyền sử - Tách riêng quyền sử Tương tự dụng đất. dụng đất, ghi nhận là VAS 3 tài sản cố định vô hình. (Đoạn 15) - Chi phí lãi vay phát sinh trong -Không đề cập chi quá trình tài sản cố định hữu phí lãi vay phát sinh hình tự xây dựng hoặc tự chế trong quá trình tài được tính vào giá trị ban đầu sản cố định hữu nếu thỏa mãn các tiêu chuẩn hình tự xây dựng được đề cập trong IAS 23, hoặc tự chế (Đoạn Chi phí đi vay (Đoạn 18) 18) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 9 hình
  10. Xác định giá trị ban đầu (tiếp) IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Các khoản trợ cấp của chính phủ sẽ - Không đề cập Các Tương được ghi giảm giá trị còn lại theo khoản trợ cấp của tự IAS 20, Kế toán các khoản trợ cấp chính phủ. VAS 3 của chi phí và khai báo các khoản giúp đở của chính phủ. (Đoạn 20) - Trường hợp trao đổi lấy tài sản cố - Không đề cập đến định hữu hình tương tự nhưng tài trường hợp trao đổi sản cố định đem trao đổi đã xuống lấy tài sản cố định cấp, nguyên giá tài sản cố định là hữu hình tương tự giá trị còn lại sau khi điều chỉnh nhưng tài sản cố định giảm giá trị bị xuống cấp này (Đoạn đem trao đổi đã 22) xuống cấp (Đoạn 21) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 10 hình
  11. Xác định giá trị ban đầu (tiếp) IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Trường hợp trao đổi lấy tài sản - Không đề cập đến trường Tương cố định hữu hình tương tự nhưng hợp trao đổi lấy tài sản tự không ngang giá, nguyên giá của cố định hữu hình tương VAS 3 tài sản cố định nhận sẽ bằng giá tự nhưng không ngang trị còn lại của tài sản cố định giá (Đoạn 21) đem trao đổi sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền phải bù thêm hoặc nhận được. (Đoạn 22). - Không đề cập cách xác định - Có đề cập cách xác định nguyên giá tài sản cố định hữu nguyên giá tài sản cố hình được tài trợ, biếu tặng. định hữu hình được tài trợ, biếu tặng. (Đoạn 22) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 11 hình
  12. Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu IAS 16(1998) VAS 3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Chi phí sau ghi - Tương tự - QĐ 166: (Điều 6): nhận ban đầu nếu IAS 16 •Chi phí nâng cấp được ghi tăng làm tăng lợi ích (Đoạn 23- nguyên giá tài sản cố định, kinh tế tương lai 27) không được hạch toán vào chi thì ghi tăng tài phí kinh doanh trong kỳ. sản, nếu không thì •Chi phí sửa chữa tài sản cố định ghi nhận là chi phí được hạch toán trực tiếp hoặc trong kỳ phát sinh. phân bổ dần hoặc trích trước (Đoạn 23-27) vào chi phí kinh doanh trong kỳ 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 12 hình
  13. Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu (tiếp) IAS16 (1998) VAS3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Phương pháp chuẩn đòi hỏi tài sản - Chỉ đề cập một - Tương tự cố định được ghi nhận theo nguyên phương pháp – ghi VAS 3. giá trừ giá trị hao mòn tích lũy và nhận giá trị sau thiệt hại do xuống cấp tích ghi nhận ban đầu lũy.(Đoạn 28) theo nguyên giá, khấu hao lũy kế và giá trị còn lại. - Phương pháp thay thế cho phép ghi - Không cho phép nhận theo giá trị được đánh giá lại ghi nhận theo giá – giá hợp lý vào ngày đánh giá lại đánh lại trừ khi có trừ khấu hao và thiệt hại do xuống quyết định của nhà cấp sau thời điểm đánh giá lại nước. đó.(Đoạn 29). 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 13 hình
  14. Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu (tiếp) IAS16 (1998) VAS3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Đánh gialạù i và xử lý - Đánh giá lại và xử lý - Tương tự chênh lệch đánh giá lại chênh lệch do đánh giá VAS 3. được đề cập trong IAS 16 lại theo quy định của nhà (Đoạn 30-40) nước. (Không quy định cụ thể trong VAS 3) (Đoạn 28) - Phương pháp khấu hao: 3 - Phương pháp khấu hao: 3 - Phương phương pháp (Đoạn 47): phương pháp như IAS 16 pháp khấu • Phương pháp khấu hao (Đoạn 32) hao duy đường thẳng. nhất: • Phương pháp khấu hao Phương theo số dư giảm dần pháp khấu • Phương pháp khấu hao hao đường theo số lượng sản phẩm thẳng 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 14 hình
  15. Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu (tiếp) IAS16 (1998) VAS3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Giá trị để tính khấu hao được - Nội dung chuẩn mực - Tương xác định sau khi trừ giá trị không đề cập đến giá trị tự VAS thanh lý ước tính của nó. khấu hao và giá trị thanh 3. Cách xác định giá trị thanh lý lý, mặc dù được đề cập ở tùy thuộc vào phương pháp định nghĩa. chuẩn hay phương pháp thay thế được sử dụng. (Đoạn 46) - Không đề cập đến trường hợp - Tài sản cố định hữu hình tài sản cố định hữu hình đã đã khấu hao hết nhưng khấu hao hết nhưng vẫn còn vẫn còn sử dụng vào hoạt sử dụng vào hoạt động sản động sản xuất kinh doanh xuất kinh doanh. không được tiếp tục tính khấu hao. (Đoạn 32) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 15 hình
  16. Khả năng thu hồi giá trị còn lại – Các thiệt hại do xuống cấp IAS16 (1998) VAS3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH Khả năng thu hồi Không đề cập Không đề cập giá trị còn lại – khả năng thu hồi khả năng thu hồi Các thiệt hại do giá trị còn lại – giá trị còn lại – xuống cấp được Các thiệt hại do Các thiệt hại do đề cập ở các xuống cấp xuống cấp đoạn 53; 54. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 16 hình
  17. Thanh lý và nhượng bán IAS16 (1998) VAS3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Lãi hoặc lỗ do thanh lý hoặc - Lãi hoặc lỗ do thanh lý - Tương tự nhượng bán là chênh lệch hoặc nhượng bán là VAS 3. giữa thu thuần và giá trị còn chênh lệch giữa thu nhập lại. (Đoạn 56) với chi phí thanh lý, nhượng bán và giá trị còn lại. (Đoạn 38) - Tài sản cố định đem trao đổi - Không đề cập đến trường lấy tài sản cố định khác, giá hợp tài sản cố định đemt trị của tài sản cố định nhận rao đổi lấy tài sản cố được bằng giá trị còn lại của định khác. tài sản cố định chuyển giao, không có lãi hoặc lỗ. (Đoạn 57) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 17 hình
  18. Thanh lý và nhượng bán (tiếp) IAS16 (1998) VAS3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH - Trường hợp bán rồi thuê lại được - Không đề cập đến - Tương tự kế toán theo IAS 17 Thuê tài trường hợp tài sản VAS 3. chính (Đoạn 58) cố định đem bán rồi thuê lại. - Tài sản cố định đã chấm dứt sử - Không đề cập dụng và chờ nhượng bán được ghi trường hợp tài sản theo giá trị còn lại vào ngày chấm cố định đã chấm dứt sử dụng. Ít nhất vào cuối năm dứt hoạt động, đang tài chính , doanh nghiệp phải kiểm chờ nhượng bán bị tra tài sản có bị xuống cấp theo xuống cấp. IAS 36, nếu có thì ghi nhận các thiệt hại do xuống cấp. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 18 hình
  19. Khai báo IAS16 (1998) VAS3 CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH Đề cập đến việc Không đề cập đến - QĐ 167, Thông tư 55, QĐ khai báo liên việc khai báo liên 144: Yêu cầu khai báo: quan đến đánh quan đến đánh giá •Nguyên tắc đánh giá tài sản giá lại; thiệt hại lại; thiệt hại do cố định do xuống cấp; xuống cấp; hợp •Phương pháp khấu hao áp hợp nhất doanh nhất doanh nghiệp. dụng và các trường hợp nghiệp (Đoạn khấu hao đặc biệt 60;64;65) •Tình hình tăng giảm tài sản cố định 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ hữu 19 hình
  20. So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình và vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế tương ứng; và với các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định hữu hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế và các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng. So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế và các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ 20
  21. So sánh các chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định vô hình với các chuẩn mực kế toán quốc tế và các chế độ kế toán cụ thể hiện hành ở Việt Nam tương ứng: Sơ đồ 1. Nguồn thông tin để so sánh Nguồn ChuẩnChuẩn mựcmực kế kế toán toán quốc quốc tế tế Chuẩn mực kế toán Việt Nam Chế độ hiện hành ở Việt Nam IAS 38 VAS 4 - QĐ 1141 TC/QĐ/CĐKT -QĐ 166/1999/QĐ-BTC -QĐ 144/2001/QĐ-BTC -Thông tư 55/2002/TT-BTC 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 21 hình
  22. Nội dung so sánh Định nghĩa Ghi nhận tài sản cố định vô hình và Xác định giá trị ban đầu Ghi nhận chi phí Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu Khấu hao Khả năng thu hồi giá trị còn lại –Các thiệt hại do xuống cấp Thanh lý và nhượng bán Khai báo Các điều khoản chuyển tiếp 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 22 hình
  23. Định nghĩa IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Có đề cập thuật ngữ - Không đề cập - QĐ 144, Thông tư 55 “Tài sản tiền tệ” thuật ngữ “Tài phù hợp với VAS 4 (Đoạn 7) sản tiền tệ” - QĐ 166: (Đoạn 6) *Tài sản cố định vô hình - Có đề cập các khoản - Không đề cập là những tài sản cố định thiệt hại do xuống thuật ngữ không có hình thái vật cấp (impairment “Thiệt hại do chất, thể hiện một lượng losses) trong định xuống cấp” giá trị đã được đầu tư có nghĩa giá trị còn lại (Đoạn 6) liên quan trực tiếp đến (Carrying amount). nhiều chu kỳ kinh doanh (Đoạn 7) của doanh nghiệp. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 23 hình
  24. Định nghĩa ( tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Tính có thể xác định - Các yếu tố - QĐ 144, Thông tư 55 được; khả năng nhận biết tài phù hợp với VAS 4 kiểm soát và lợi ích sản cố định - QĐ 166: kinh tế tương lai là vô hình *Tài sản cố định vô hình là ba yếu tố nhận biết tương tự IAS những tài sản cố định một tài sản cố định 38 (Đoạn 8) không có hình thái vật vô hình (Đoạn 9) chất, thể hiện một lượng giá trị đã được đầu tư có liên quan trực tiếp đến nhiều chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 24 hình
  25. Định nghĩa ( tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Chi phí phát - Chi phí phát sinh để tạo ra một nguồn - QĐ sinh để tạo ra lực vô hình được ghi nhận là chi phí 144, một nguồn lực sản xuất kinh doanh trong kỳ hoặc Thông vô hình chỉ chi phí trả trước nếu không thỏa tư 55 được ghi nhận mãn định nghĩa tài sản cố định vô phù hợp là chi phí sản hình. (Đoạn 8): với xuất kinh • Chi phí thành lập doanh nghiệp VAS 4 doanh trong kỳ • Chi phí đào tạo nhân viên nếu không thỏa • Chi phí quảng cáo phát sinh trong giai mãn định nghĩa đoạn trước hoạt động của doanh tài sản cố định nghiệp mới thành lập vô hình. (Đoạn • Chi phí cho giai đoạn nghiên cứu 8) • Chi phí chuyển dịch địa điểm 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 25 hình
  26. Ghi nhận tài sản cố định vô hình và Xác định giá trị ban đầu IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Tiêu chuẩn ghi - Tiêu chuẩn ghi nhận - QĐ 144 phù hợp với nhận tài sản cố tài sản cố định vô VAS 4 định vô hình, hình, đề cập tiêu - QĐ 166: Mọi khoản chi không đề cập tiêu chuẩn thời gian sử phí thực tế mà doanh chuẩn thời gian sử dụng và giá trị. nghiệp đã chi ra thỏa dụng và giá trị. (Đoạn 16) mãn cả hai điều kiện (Đoạn 19) về thời gian sử dụng và - Không đề cập đến - Đề cập đến tài sản giá trị mà không hình tài sản cố định vô cố định vô hình là thành tài sản cố định hình là quyền sử quyền sử dụng đất hữu hình thì được coi là dụng đất có thời có thời hạn (Đoạn tài sản cố định vô hạn. 28,29) hình. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 26 hình
  27. Ghi nhận tài sản cố định vô hình và Xác định giá trị ban đầu(tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Thời gian sử - Thời gian sử - QĐ 144 phù hợp với VAS dụng và giá trị dụng và giá trị 4 không được đề được đề cập như - QĐ 166: Mọi khoản chi cập như là một là một điều kiện phí thực tế mà doanh điều kiện để ghi để ghi nhận tài nghiệp đã chi ra thỏa mãn nhận tài sản cố sản cố định vô cả hai điều kiện về thời định vô hình hình được tạo ra gian sử dụng và giá trị mà được tạo ra trong trong giai đoạn không hình thành tài sản giai đoạn triển triển khai. (Đoạn cố định hữu hình thì được khai. (Đoạn 45) 40) coi là tài sản cố định vô hình. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 27 hình
  28. Ghi nhận chi phí IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Chi phí liên quan đến tài - Chi phí liên quan đến tài sản - Tương sản cố định vô hình cố định vô hình không thỏa tự VAS 4 không thỏa mãn định mãn định nghĩa và tiêu chuẩn nghĩa và tiêu chuẩn ghi ghi nhận tài sản cố định vô nhận tài sản cố định vô hình, được ghi nhận là chi phí hình, chỉ được ghi nhận là sản xuất kinh doanh trong kỳ chi phí sản xuất kinh hoặc chi phí trả trước và được doanh trong kỳ, không đề phân bổ dần vào chi phí sản cập đến việc ghi nhận các xuất kinh doanh tối đa không chi phí này như là một loại quá 3 năm. (Đoạn 46, 48) chi phí trả trước. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 28 hình
  29. Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Chi phí sau ghi nhận ban - Tương - QĐ 166: (Điều 6): đầu nếu làm tăng lợi ích tự IAS Chi phí nâng cấp kinh tế tương lai và được 38 được ghi tăng đánh giá một cách đáng (Đoạn nguyên giá tài tin cậy, gắn liền với tài 50-52) sản cố định, sản thì ghi tăng tài sản, không được hạch nếu không thì ghi nhận toán vào chi phí là chi phí trong kỳ phát kinh doanh trong sinh. (Đoạn 60-62) kỳ. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 29 hình
  30. Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Phương pháp chuẩn đòi hỏi tài - Chỉ đề cập một phương - Tương sản cố định được ghi nhận pháp – ghi nhận giá trị tự VAS theo nguyên giá trừ giá trị hao sau ghi nhận ban đầu 4. mòn tích lũy và thiệt hại do theo nguyên giá, khấu xuống cấp tích lũy.(Đoạn 63) hao lũy kế và giá trị - Phương pháp thay thế cho còn lại. phép ghi nhận theo giá trị - Không đề cập đến được đánh giá lại – giá hợp lý việc ghi nhận tài sản vào ngày đánh giá lại trừ khấu cố định theo giá trị hao và thiệt hại do xuống cấp được đánh giá lại. sau thời điểm đánh giá lại đó.(Đoạn 64). 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 30 hình
  31. Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu (tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Đánh giá lại và xử lý chênh - Đánh giá lại và xử lý - Tương tự lệch đánh giá lại được đề chênh lệch đánh giá VAS 4. cập trong IAS 38 (Đoạn 64- lại không được đề 78) cập trong VAS 4 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 31 hình
  32. Khấu hao IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành Thời gian tính khấu hao tài sản - Thời gian tính khấu - QĐ cố định vô hình tối đa là 20 hao tài sản cố định vô 166 năm, nếu có chứng cứ thuyết hình tối đa là 20 năm, (Điều phục rằng thời gian sử dụng nếu có chứng cứ thuyết 16): hữu ích của tài sản cố định vô phục rằng thời gian sử Thời hình trên 20 năm, thì ngoài dụng hữu ích của tài gian việc khấu hao theo thời gian sử sản cố định vô hình tính dụng hữu ích chính xác nhất, trên 20 năm, thì ngoài khấu khai báo lý do và những yếu tố việc khấu hao theo hao đóng vai trò quan trọng trong thời gian sử dụng hữu từ 5 việc xác định thời gian sử dụng ích chính xác nhất, năm hữu ích của tài sản, doanh doanh nghiệp chỉ đến nghiệp còn phải ước tính giá khai báo lý do ước 40 trị có thể thu hồi ít nhất là tính thời gian sử dụng năm. hàng năm để xác định các hữu ích của tài sản thiệt hại do xuống cấp nếu trên báo cáo tài có.(Đoạn 83) chính. (Đoạn 57) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 32 hình
  33. Khấu hao(tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Phương pháp khấu hao: 3 phương - Phương - Phương pháp khấu pháp: pháp khấu hao duy nhất: • Phương pháp khấu hao đường hao: tương Phương pháp khấu thẳng. tự IAS 38 hao đường thẳng • Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần • Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 33 hình
  34. Khấu hao(tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Giá trị thanh lý được ước tính phụ thuộc vào - Giá trị - Không phương pháp chuẩn hay phương pháp thay thanh lý đề cập thế được sử dụng. Nếu phương pháp chuẩn được ước giá trị được sử dụng, giá trị thanh lý được ước tính tính tương thanh lý tại thời điểm đạt được tài sản cố định vô tự phương hình dựa vào giá bán phổ biến vào cuối thời pháp gian sử dụng hữu ích của tài sản tương tự và chuẩn của đã hoạt động trong các điều kiện tương tự. IAS 38. Nếu phương pháp thay thế được sử dụng, giá (Đoạn 64) trị thanh lý được ước tính lại tại thời điểm đánh giá lại dựa vào giá bán phổ biến tại thời điểm đó. (Đoạn 93) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 34 hình
  35. Khấu hao(tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Giá trị khấu hao - Giá trị khấu hao được - QĐ144: Giá trị của tài sản được xác định bằng khấu hao tương tự xác định sau khi trừ nguyên giá trừ giá trị VAS 4. giá trị thanh lý. thanh lý ước tính của - QĐ 166: Giá trị (Đoạn 92) tài sản (Đoạn 63) khấu hao: nguyên giá 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 35 hình
  36. Khả năng thu hồi giá trị còn lại –Các thiệt hại do xuống cấp IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Khả năng thu hồi - Không đề cập khả - Không đề cập khả giá trị còn lại –Các năng thu hồi giá trị năng thu hồi giá trị thiệt hại do xuống còn lại –Các thiệt còn lại –Các thiệt cấp được đề cập ở hại do xuống cấp hại do xuống cấp các đoạn từ 97 đến 102. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 36 hình
  37. Thanh lý và nhượng bán IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Lãi hoặc lỗ do thanh lý - Lãi hoặc lỗ do thanh lý - Tương hoặc nhượng bán là chênh hoặc nhượng bán là chênh tự lệch giữa thu thuần và giá lệch giữa thu nhập với chi VAS trị còn lại. (Đoạn 104) phí thanh lý, nhượng bán và 4. giá trị còn lại. (Đoạn 69) - Tài sản cố định đem trao - Không đề cập đến trường đổi lấy tài sản cố định hợp tài sản cố định đem khác, giá trị của tài sản cố trao đổi lấy tài sản cố định định nhận được bằng giá khác. trị còn lại của tài sản cố định chuyển giao, không có lãi hoặc lỗ. (Đoạn 105) 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 37 hình
  38. Thanh lý và nhượng bán (tiếp) IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Tài sản cố định đã chấm dứt sử - Không đề cập - Tương tự dụng và chờ nhượng bán được ghi trường hợp tài VAS 4. theo giá trị còn lại vào ngày chấm sản cố định dứt sử dụng. Ít nhất vào cuối năm đã chấm dứt tài chính, doanh nghiệp phải kiểm hoạt động, tra tài sản có bị xuống cấp theo đang chờ IAS 36, nếu có thì ghi nhận các nhượng bán bị thiệt hại do xuống cấp. (Đoạn 106) xuống cấp. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 38 hình
  39. Khai báo IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Không yêu cầu khai - Yêu cầu khai báo - QĐ 167, Thông tư báo phương pháp phương pháp xác định 55, QĐ 144: Yêu xác định tài sản cố tài sản cố định vô cầu khai báo: định vô hình. hình.(Đoạn 70) • Nguyên tắc đánh - Quyền sử dụng đất - Quyền sử dụng đất có giá tài sản cố có thời hạn không thời hạn được xem là định được đề cập như là một loại tài sản cố • Phương pháp khấu một loại tài sản cố định vô hình và được hao áp dụng và định vô hình. yêu cầu khai báo. các trường hợp (Đoạn 71) khấu hao đặc biệt - Đề cập đến việc - Không đề cập đến • Tình hình tăng khai báo liên quan việc khai báo liên giảm tài sản cố đến đánh giá lại; quan đến đánh giá lại; định thiệt hại do xuống thiệt hại do xuống cấp; (Đoạn 107 ) cấp. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 39 hình
  40. Các điều khoản chuyển tiếp IAS 38 VAS 4 Chế độ hiện hành - Đề cập đến các - Không đề cập đến - Không đề cập đến điều khoản chuyển các điều khoản các điều khoản tiếp.(Đoạn 118-121) chuyển tiếp. chuyển tiếp. 20/10/2002 So sánh IAS và VAS về TSCĐ vô 40 hình